Đánh giá điểm chuẩn trường đại học ngân hàng

Đánh giá điểm chuẩn trường đại học ngân hàng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tại TP.HCM - Ảnh: TRẦN HUỲNH

Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, điểm trúng tuyển từ 22,56 - 25,35 điểm.

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, cụ thể:

Đánh giá điểm chuẩn trường đại học ngân hàng

Đánh giá điểm chuẩn trường đại học ngân hàng

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển phương thức tổng hợp và phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tại cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/).

Thí sinh trúng tuyển phải thực hiện việc xác nhận nhập học lên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức và nhận giấy báo trúng tuyển. Thời gian xác nhận nhập học: từ ngày 16-9 đến 17h ngày 30-9.

Hình thức xác nhận nhập học: trực tuyến, dùng tài khoản được cấp trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Sau khi hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến, thí sinh sẽ nhận được giấy báo trúng tuyển và nhập học qua địa chỉ email đã đăng ký trên hệ thống của bộ và qua đường bưu điện.

Đại Học Ngân Hàng TPHCM điểm chuẩn 2022 - BUH điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM

STTChuyên ngànhTên ngànhMã ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 25.35 Điểm thi TN THPT
2 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340001 A00, A01, D01, D07 23.1 CLC, Điểm thi TN THPT
3 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 24.55 Điểm thi TN THPT
4 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 25.05 Điểm thi TN THPT
5 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, D07 24.65 Điểm thi TN THPT
6 Luật Kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, C00 25 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D15 22.56 Điểm thi TN THPT
8 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 25.15 Điểm thi TN THPT
9 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340002 DGNLHCM 875
10 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM 853
11 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 DGNLHCM 879
12 Kinh tế quốc tế Kinh tế 7310106 DGNLHCM 895
13 Luật Kinh tế Luật 7380107 DGNLHCM 843
14 Kế toán Kế toán 7340001 A00, A01, D01, D07 23.1 CLC, Điểm thi TN THPT
15 Kế toán Kế toán 7340001 DGNLHCM 870
16 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340001 A00, A01, D01, D07 23.1 CLC, Điểm thi TN THPT
17 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340002 A00, A01, D01, D07 23.1 Điểm thi TN THPT
Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng, các chương trình:
- Quản trị kinh doanh
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Marketing
- Tài chính
18 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM 834
19 Quản lý chuỗi cung ứng Quản trị kinh doanh 7340002 A00, A01, D01, D07 23.1 Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng
Điểm thi TN THPT