Đánh giá trường đại học tài chính marketing điểm chuẩn

  • Tra cứu đại học
  • Tìm trường
  • Đại học Tài chính Marketing

Mã trường: DMS TP HCM

Tuyển sinh Điểm chuẩn

Liên hệ

  • Địa chỉ

    Số 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận

  • Điện thoại

    028. 37720406

  • Website

    https://tuyensinh.ufm.edu.vn/

  • E-mail


Tải về đề án tuyển sinh

Năm 2022

Phương thức tuyển sinh năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 4.500

  1. Xét tuyển thẳng
  2. Xét học bạ
  3. Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực
  4. Xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn

Với phương thức xét học bạ:

* Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt, đối tượng xét tuyển, gồm:

- Diện xét tuyển 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có học lực giỏi trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

- Diện xét tuyển 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại các trường chuyên, năng khiếu (thuộc tỉnh, quốc gia, đại học) có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

- Diện xét tuyển 3: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố trở lên hoặc là thành viên đội tuyển của trường/tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia có điểm trung bình mỗi môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên.

- Diện xét tuyển 4: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có điểm tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương được quy định tại bảng 1) còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày Trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT) và học lực Khá trở lên năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

Điểm chuẩn cụ thể:

Đánh giá trường đại học tài chính marketing điểm chuẩn

* Xét tuyển kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn, đối tượng xét tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020 có tổng điểm trung bình các môn học trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18,0 điểm trở lên.

Điểm trúng tuyển:

Đánh giá trường đại học tài chính marketing điểm chuẩn

Với phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM tổ chức, điểm chuẩn cao nhất là 876 thuộc về ngành Marketing. Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:

Đánh giá trường đại học tài chính marketing điểm chuẩn

Trường Đại học Tài chính- Marketing đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết các bạn hãy xem tại bài viết này.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2022

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022

Chương trình chuẩn
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 25
Marketing
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 26.70
Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 23
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 25.70
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 24.80
Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.60
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 25.60
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.20
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 25.20
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  25.20
Toán kinh tế
Mã ngành: 7310108
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  24.60
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96
Điểm tiếng anh nhân hệ số 2
Điểm chuẩn:  23.60
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405D
Điểm trúng tuyển TN THPT: 25Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn: 24.50
Chương trình đặc thù
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103D
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  22
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201D
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  22
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Mã ngành: 7810202D
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  22
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101C
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  23.50
Marketing
Mã ngành: 7340115C
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  25.30
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120Q
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  24.30
Chương trình chất lượng cao
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101C
Điểm trúng tuyển TN THPT: 23Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  23.50
Marketing
Mã ngành: 7340115C
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  25.30
Kế toán
Mã ngành: 7340301C
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  23.80
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201C
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  23.50
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120C
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  24.70
Bất động sản
Mã ngành: 7340116C
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn:  23

Đánh giá trường đại học tài chính marketing điểm chuẩn

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

NGHÀNH ĐÀO TẠO  ĐIỂM CHUẨN  TỔ HỢP XÉT TUYỂN 
Chương trình đại trà 
Ngôn Ngữ Anh  26,1 D01,D72,D78,D96
Quản trị kinh doanh  25,9 A00, A01, D01, D96
Marketing  27,1
Bất động sản  25,1
Kinh doanh quốc tế  26,4
Tài chính -ngân hàng  25,4
Kinh tế  25,8
Kế toán  25,3
Luật kinh tế 24,8
Toán kinh tế 21,25
Chương trình đặc thù 
Hệ thống thông tin quản lý  25,2 A00, A01, D01, D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  24,5 D01, D72, D78, D96
Quản trị khách sạn  24,5
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống  24,3
Chương trình quốc tế 
Quản trị kinh doanh  24 A00, A01, D01, D96
Marketing  24,2
Kinh doanh quốc tế  24
Chương trình chất lượng cao 
Quản trị kinh doanh  25,3 A00,A01,D01,D96
Marketing  26,2
Kinh doanh quốc tế  25,5
Tài chính -ngân hàng  24,6
Kế toán  24,2
Bất động sản  23,5

Điểm Chuẩn Ưu Tiên Xét Thẳng 2021

NGHÀNH ĐÀO TẠO  ĐIỂM CHUẨN  TỔ HỢP XÉT TUYỂN 
Chương trình đại trà 
Ngôn Ngữ Anh  26,4 D01,D72,D78,D96
Quản trị kinh doanh  27,3 A00, A01, D01, D96
Marketing  28
Bất động sản  25,7
Kinh doanh quốc tế  28
Tài chính -ngân hàng  26,8
kinh tế  27
Kế toán  26,5
Luật kinh tế 27
Toán kinh tế 25
Chương trình đặc thù 
Hệ thống thông tin quản lý  21,8 A00,A01,D01,D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  22,38 D01,D72,D78,D96
Quản trị khách sạn  22,31
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống  22,8
Chương trình quốc tế 
Quản trị kinh doanh  21 A00,A01,D01,D96
Marketing  23,56
Kinh doanh quốc tế  22,77
Chương trình chất lượng cao 
Quản trị kinh doanh  25,4 A00,A01,D01,D96
Marketing  26,5
Kinh doanh quốc tế  26,2
Tài chính -ngân hàng  24,5
Kế  toán  21
Bất động sản  22,5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

NGHÀNH ĐÀO TẠO  ĐIỂM CHUẨN  TỔ HỢP XÉT TUYỂN 
Chương trình đại trà 
Ngôn Ngữ Anh  26,5 D01,D72,D78,D96
Quản trị kinh doanh  27 A00,A01,D01,D96
Marketing  28
Bất động sản  26
Kinh doanh quốc tế  28
Tài chính -ngân hàng  26,5
Kinh tế  27
Kế toán  26,5
Luật kinh tế 26,5
Toán kinh tế 26
Chương trình đặc thù 
Hệ thống thông tin quản lý  25 A00,A01,D01,D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  25 D01,D72,D78,D96
Quản trị khách sạn  25
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống  25
Chương trình quốc tế 
Quản trị kinh doanh  24,67 A00,A01,D01,D96
Marketing  24,9
Kinh doanh quốc tế  24,75
Chương trình chất lượng cao 
Quản trị kinh doanh  25,5 A00,A01,D01,D96
Marketing  26
Kinh doanh quốc tế  25
Tài chính -ngân hàng  25,5
Bất động sản  24,98

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021- ĐHQG Hồ Chí Minh Tổ Chức:

NGHÀNH ĐÀO TẠO  ĐIỂM CHUẨN 
Chương trình đại trà 
Ngôn Ngữ Anh  800
Quản trị kinh doanh  850
Marketing  900
Bất động sản  800
Kinh doanh quốc tế  900
Tài chính -ngân hàng  820
Kinh tế  850
Kế toán  820
Luật kinh tế 850
Toán kinh tế 800
Chương trình đặc thù 
Hệ thống thông tin quản lý  780
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  750
Quản trị khách sạn  750
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống  750
Chương trình quốc tế   
Quản trị kinh doanh  750
Marketing  750
Kinh doanh quốc tế  750
Chương trình chất lượng cao 
Quản trị kinh doanh  820
Marketing  850
Kinh doanh quốc tế  830
Kế toán  780
Tài chính -ngân hàng  770
Bất động sản  750

Hướng Dẫn Nhập Học 2021:

-Thí sinh sinh đạt điểm trúng tuyển làm thủ tục xác nhận nhập học từ ngày 31/7/2021 đến trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021 (theo dấu bưu điện).

-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét tuyển thẳng, xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh nhưng dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 đợt 2 sẽ có thông báo thời gian xác nhận nhập học sau.

Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:

-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 về Trường (qua đường bưu điện) trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.

-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức gửi bản chính Giấy báo điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh và bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021 nếu tốt nghiệp năm 2021 hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông nếu tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2021 về Trường (qua đường bưu điện) trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.

-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) nhưng tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2021 gửi bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông về Trường (qua đường bưu điện) trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Tài chính- Marketing có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 

Phòng Quản lý đào tạo, Trường Đại học Tài chính – Marketing, số 778 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh.

-Điện thoại: (028) 3772.0404

Đánh giá trường đại học tài chính marketing điểm chuẩn
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính Marketing

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

NGHÀNH ĐÀO TẠO  ĐIỂM CHUẨN  TỔ HỢP XÉT TUYỂN 
Chương trình đại trà 
Ngôn Ngữ Anh  23,8 D01, D72, D78, D96
Quản trị kinh doanh  25,3 A00, A01, D01, D96
Marketing  26,1
Bất động sản  23,0
Kinh doanh quốc tế  25,8
Tài chính -ngân hàng  24,47
kinh tế  24,85
Kế toán  25,0
Chương trình đặc thù 
Hệ thống thông tin quản lý  22,7 A00, A01, D01, D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  23,4 D01, D72, D78, D96
quản trị khách sạn  24,0
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống  22,0
Chương trình quốc tế 
Quản trị kinh doanh  20,7 A00,A01,D01,D96
Marketing  22,8
Kinh doanh quốc tế  21,7
Kế  toán  18,0
Chương trình chất lượng cao 
Quản trị kinh doanh  23,9 A00, A01, D01, D96
Marketing  24,8
Kinh doanh quốc tế  24,5
Tài chính -ngân hàng  22,6
Kế  toán  22,6
Quản trị khách sạn  20,8 D01, D72, D78, D96

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 20 đến 27,2 điểm. Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 27,2 điểm.

NGHÀNH ĐÀO TẠO  ĐIỂM CHUẨN  TỔ HỢP XÉT TUYỂN 
Chương trình đại trà 
Ngôn Ngữ Anh  24 D01,D72,D78,D96
Quản trị kinh doanh  25.5 A00,A01,D01,D96
Marketing  27.5  
Bất động sản  23.02  
Kinh doanh quốc tế  27.2  
Tài chính -ngân hàng  20.67  
kinh tế  25.5  
Kế toán  21.12  
Chương trình đặc thù 
Hệ thống thông tin quản lý  23.58 A00,A01,D01,D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  22.9 D01,D72,D78,D96
quản trị khách sạn  23.02  
Quản trị nhà hàng dịch vụ ăn uống  23.55  
Chương trình quốc tế 
Quản trị kinh doanh  20  
Marketing  20  
Kinh doanh quốc tế  20  
Kế  toán  20  
Chương trình chất lượng cao 
Quản trị kinh doanh  21.3 A00,A01,D01,D96
Marketing  23.27  
Kinh doanh quốc tế  22.23  
Tài chính -ngân hàng  22.65  
Kế  toán  23.83  
Quản trị khách sạn  24.2 D01,D72,D78,D96

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2019

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tài Chính Marketing như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D96

19.8

Marketing

A00; A01; D01; D96

21

Bất động sản

A00; A01; D01; D96

18

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01; D96

21.4

Tài chính – Ngân hàng

A00; A01; D01; D96

18.9

Kế toán

A00; A01; D01; D96

19.4

Hệ thống thông tin quản lý

A00; A01; D01; D96

17.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D96

19.7

Quản trị khách sạn

A00; A01; D01; D96

20.2

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A00; A01; D01; D96

19.3

PL.