Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021 đã chính thức được công bố. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 26,9 - giảm 0,12 điểm so với năm 2020.
Điểm chuẩn năm nay của trường dao động từ 22,10 - 26,90 điểm. Trong đó, ngành Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất.
Nếu các ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng đều có điểm chuẩn giảm so với năm 2020, thì ngành Y học dự phòng lại có điểm chuẩn tăng từ 19,75 năm 2020 lên 22,10 năm 2021
Điểm chuẩn năm 2021 vào Trường Đại học Y Dược Thái Bình cụ thể như sau:
Với Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên, điểm chuẩn năm nay dao động từ 19,15 - 26,25 điểm.
Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Y dược Thái Nguyên là Răng - Hàm - Mặt, với 26,25 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa 26,20 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Hộ sinh 19,15 điểm.
Mức điểm chuẩn ngành Y khoa của Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên có xu hướng giảm - từ 26,40 điểm năm 2020 giảm xuống còn 26,25 điểm vào năm 2021.
Thông tin chung
Mã trường: DTY
Địa chỉ: Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên
Số điện thoại: [+84] 208 3852 671
Ngày thành lập: Năm 1968
Trực thuộc: Công lập
Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quy mô: 2000 sinh viên
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên là trường đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, nhằm hỗ trợ phát triển hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên.
Thành lập: 1968
Trụ sở chính:Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên:
Trường: Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, XDHB | 28.78 | Học bạ |
2 | Dược học | 7720201LT | A00, B00, XDHB | 29.47 | Học bạ |
3 | Y khoa | 7720101LT | B00, XDHB | 29.71 | Học bạ |
4 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00, XDHB | 29.72 | Học bạ |
5 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D08, XDHB | 27.52 | Học bạ |
6 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, XDHB | 25.85 | Học bạ |
7 | Hộ sinh | 7720302 | B00, D07, D08, XDHB | 24.81 | Học bạ |
8 | Y khoa | 7720101 | B00, D07, D08 | 26.2 | Điểm TN THPT |
9 | Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | B00, D07, D08 | 26.25 | Điểm TN THPT |
10 | Dược học | 7720201 | A00, B00, D07 | 25.2 | Điểm TN THPT |
11 | Y học dự phòng | 7720110 | B00, D07, D08 | 21.8 | Điểm TN THPT |
12 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, D07, D08 | 21.5 | Điểm TN THPT |
13 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | B00, D07, D08 | 24.85 | Điểm TN THPT |
14 | Hộ sinh | 7720302 | B00, D07, D08 | 19.15 | Điểm TN THPT |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.
Điểm chuẩn 2021
Điểm chuẩn năm 2021
Y khoa | B00 | 26,4 |
Y học dự phòng | B00 | 20,90 |
Dược học | A00 | 24,85 |
Điều dưỡng | B00 | 21,00 |
Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26,25 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24,25 |
Dược liên thông | B00 |
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2019
Điểm chuẩn chính thức như sau:
7720101 | Y khoa | B00 | 23,6 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 18,0 |
7720201 | Dược học | A00 | 21,7 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19,45 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 23,4 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 21,0 |
Dược liên thông | B00 | 20,0 | |
Y đa khoa liên thông | B00 | 21,0 |
Một số thông tin trường:
Trường đại học Y dược Thái Nguyên được ra đời trên cơ sở sẵn có của Trường Y sĩ Việt Bắc, ngày 23 tháng 7 năm 1968, Hội đồng Chính phủ đã ra Quyết định số 116/CP thành lập Phân hiệu Đại học Y khoa Miền núi của Trường Đại học Y Hà Nội. Khi đó, trường đang sơ tán tại vùng rừng núi thuộc xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Bắc Thái nay là tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: 284 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
Điện thoại: 0208 3852 617
Điểm chuẩn 2018
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2018
7720101 | Y khoa | B00 | 22,25 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 16,75 |
7720201 | Dược học | A00 | 19,5 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 18,5 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 21,9 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19,75 |
Năm 2017
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2017
7720101 | Y khoa | B00 | 27 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.75 |
7720201 | Dược học | A00 | 25.25 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 23.5 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.75 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.75 |
Năm 2016
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2016
D720101 | Y đa khoa | 24.75 |
D720401 | Dược học | 24.5 |
D720601 | Răng - Hàm - Mặt | 24.5 |
D720302 | Y học dự phòng | 23 |
D720501 | Điều dưỡng | 22 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2015:
Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2015
D720101 | Y đa khoa | B00 | 25.5 |
D720401 | Dược học | A00 | 25 |
D720601 | Răng hàm mặt | B00 | 25 |
D720302 | Y học dự phòng | B00 | 23.75 |
D720501 | Điều dưỡng | B00 | 23.5 |
C720332 | Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm | B00 | 12 |
Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại học Y dược Thái Nguyên
Chi tiết chỉ tiêu các ngành đại học y dược thái nguyên như sau:
Ngành học | Mã | Theo xét KQ thi THPT QG | Mã tổ hợp môn |
Y học dự phòng | 7720110 | 50 | B00 |
Y khoa | 7720101 | 550 | B00 |
Dược học | 7720201 | 240 | A00 |
Răng - Hàm - Mặt | 7720501 | 70 | B00 |
Điều dưỡng | 7720301 | 300 | B00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 60 | B00 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!