Điểm chuẩn trường đại học y thái nguyên năm 2017 năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Y Dược Thái Bình năm 2021 đã chính thức được công bố. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Y khoa với mức điểm 26,9 - giảm 0,12 điểm so với năm 2020.

Điểm chuẩn năm nay của trường dao động từ 22,10 - 26,90 điểm. Trong đó, ngành Y học dự phòng có điểm chuẩn thấp nhất.

Nếu các ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng đều có điểm chuẩn giảm so với năm 2020, thì ngành Y học dự phòng lại có điểm chuẩn tăng từ 19,75 năm 2020 lên 22,10 năm 2021

Điểm chuẩn năm 2021 vào Trường Đại học Y Dược Thái Bình cụ thể như sau:

Với Trường Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên, điểm chuẩn năm nay dao động từ 19,15 - 26,25 điểm.

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất của Trường Đại học Y dược Thái Nguyên là Răng - Hàm - Mặt, với 26,25 điểm. Tiếp đến là ngành Y khoa 26,20 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Hộ sinh 19,15 điểm.

Mức điểm chuẩn ngành Y khoa của Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên có xu hướng giảm - từ 26,40 điểm năm 2020 giảm xuống còn 26,25 điểm vào năm 2021.

Điểm chuẩn năm 2021 của Trường Đại học Y Dược-Đại học Thái Nguyên. 

Thông tin chung

Mã trường: DTY

Địa chỉ: Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên

Số điện thoại: [+84] 208 3852 671

Ngày thành lập: Năm 1968

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Quy mô: 2000 sinh viên

Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên là trường đào tạo bác sĩ, dược sĩ có trình độ đại học, sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược, nhằm hỗ trợ phát triển hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe cho nhân dân các dân tộc miền núi phía Bắc Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, trực thuộc hệ thống Đại học Thái Nguyên.

Thành lập: 1968

Trụ sở chính:Số 284, Đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên:

Trường: Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00, XDHB 28.78 Học bạ
2 Dược học 7720201LT A00, B00, XDHB 29.47 Học bạ
3 Y khoa 7720101LT B00, XDHB 29.71 Học bạ
4 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00, XDHB 29.72 Học bạ
5 Y học dự phòng 7720110 B00, D08, XDHB 27.52 Học bạ
6 Điều dưỡng 7720301 B00, XDHB 25.85 Học bạ
7 Hộ sinh 7720302 B00, D07, D08, XDHB 24.81 Học bạ
8 Y khoa 7720101 B00, D07, D08 26.2 Điểm TN THPT
9 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00, D07, D08 26.25 Điểm TN THPT
10 Dược học 7720201 A00, B00, D07 25.2 Điểm TN THPT
11 Y học dự phòng 7720110 B00, D07, D08 21.8 Điểm TN THPT
12 Điều dưỡng 7720301 B00, D07, D08 21.5 Điểm TN THPT
13 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 B00, D07, D08 24.85 Điểm TN THPT
14 Hộ sinh 7720302 B00, D07, D08 19.15 Điểm TN THPT

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2021 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Điểm chuẩn 2021

Điểm chuẩn năm 2021

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
Y khoaB0026,4
Y học dự phòngB0020,90
Dược họcA0024,85
Điều dưỡngB0021,00
Răng - Hàm - MặtB0026,25
Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0024,25
Dược liên thôngB00

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2019

Điểm chuẩn chính thức như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaB0023,6
7720110Y học dự phòngB0018,0
7720201Dược họcA0021,7
7720301Điều dưỡngB0019,45
7720501Răng - Hàm - MặtB0023,4
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0021,0
Dược liên thôngB0020,0
Y đa khoa liên thôngB0021,0

Một số thông tin trường: 

Trường đại học  Y dược Thái Nguyên được ra đời trên cơ sở sẵn có của Trường Y sĩ Việt Bắc, ngày 23 tháng 7 năm 1968, Hội đồng Chính phủ đã ra Quyết định số 116/CP thành lập Phân hiệu Đại học Y khoa Miền núi của Trường Đại học Y Hà Nội. Khi đó, trường đang sơ tán tại vùng rừng núi thuộc xã La Hiên, huyện Võ Nhai, tỉnh Bắc Thái nay là tỉnh Thái Nguyên.

Địa chỉ: 284 Lương Ngọc Quyến, Quang Trung, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên

Điện thoại: 0208 3852 617

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaB0022,25
7720110Y học dự phòngB0016,75
7720201Dược họcA0019,5
7720301Điều dưỡngB0018,5
7720501Răng - Hàm - MặtB0021,9
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0019,75

Năm 2017

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaB0027
7720110Y học dự phòngB0022.75
7720201Dược họcA0025.25
7720301Điều dưỡngB0023.5
7720501Răng - Hàm - MặtB0026.75
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0023.75

Năm 2016

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2016

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
D720101Y đa khoa24.75
D720401Dược học24.5
D720601Răng - Hàm - Mặt24.5
D720302Y học dự phòng23
D720501Điều dưỡng22

Điểm chuẩn chính thức năm 2015:

Điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên 2015

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
D720101Y đa khoaB0025.5
D720401Dược họcA0025
D720601Răng hàm mặtB0025
D720302Y học dự phòngB0023.75
D720501Điều dưỡngB0023.5
C720332Xét nghiệm y học: Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩmB0012

Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại học Y dược Thái Nguyên

Chi tiết chỉ tiêu các ngành đại học y dược thái nguyên như sau:

Ngành họcTheo xét KQ thi THPT QGMã tổ hợp môn
Y học dự phòng772011050B00
Y khoa7720101550B00
Dược học7720201240A00
Răng - Hàm - Mặt772050170B00
Điều dưỡng7720301300B00
Kỹ thuật xét nghiệm y học772060160B00

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y dược Thái Nguyên qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2020 nữa em nhé!

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề