Equally shared parenting là gì
benefit(n): lợi ích Show
breadwinner(n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình chore(n): công việc vặt trong nhà, việc nhà contribute(v): đóng góp critical(adj): hay phê phán, chỉ trích; khó tính enormous(adj): to lớn, khổng lồ equally shared parenting(n.phr): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái extended family(n.phr): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống (household) finances(n.phr): tài chính, tiền nong (của gia đình) financial burden(n.phr): gánh nặng về tài chính, tiền bạc gender convergence(n.phr): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung grocery(n): thực phẩm và tạp hóa heavy lifting(n.phr): mang vác nặng homemaker(n): người nội trợ iron(v): là/ ủi (quần áo) laundry(n): quần áo, đồ giặt là/ ủi lay (the table for meals)(v): dọn cơm nuclear family(n.phr): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống nurture(v): nuôi dưỡng responsibility(n): trách nhiệm Mindmap Unit 1 lớp 10 – Cách học Từ vựng tiếng Anh lớp 10 qua sơ đồ tư duy thông minhBảng tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 bằng mindmap10 từ mới tiếng Anh lớp 10 Unit 1 – tải về bộ hình ảnh Từ vựng tiếng Anh làm màn hình khoá – Learn English on Lockscreen
Tổng hợp Từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1 có phiên âm – Vocabulary Unit 1 10th GradeHocHay tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 Unit 1 chương trình mới: Getting StartedCùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Getting Started nhé! grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n) thực phẩm và tạp hóa heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np) mang vác nặng laundry /ˈlɔːndri/ (n) quần áo, đồ giặt là/ ủi household finances /ˈhaʊshəʊld – ˈfaɪnæns / (np) tài chính, tiền nong (của gia đình) chore /tʃɔː(r)/ (n) công việc vặt trong nhà, việc nhà homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n) người nội trợ breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n) người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình SkillsCùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Skills nhé! benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích enormous /ɪˈnɔːməs/ (a) to lớn, khổng lồ contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp critical /ˈkrɪtɪkl/ (a) hay phê phán, chỉ trích; khó tính equally shared parenting /ˈiːkwəli – ʃeə(r)d – ˈpeərəntɪŋ/ (np) chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v) nuôi dưỡng responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n) trách nhiệm lay (the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm Communication and CultureCùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Communication and Culture nhé! financial burden /faɪˈnænʃl – ˈbɜːdn/ (np) gánh nặng về tài chính, tiền bạc nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np) gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống extended family /ɪkˈstendɪd – ˈfæməli/ (np) gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống Looking BackCùng Học Hay soạn từ vựng Unit 1 lớp 10 phần Looking Back nhé! iron /ˈaɪən/ (v) là/ ủi (quần áo) gender convergence / ˈdʒendə(r) – kənˈvɜːdʒəns/ (np) các giới tính trở nên có nhiều điểm chung Xem thêm tại: https://hoctuvung.hochay.com/tieng-anh-lop-10-chuong-trinh-moi/video-tu-vung-tieng-anh-lop-10-unit-1-family-life-hoc-hay-49.html ————————- HOCHAY.COM – nhận thông báo video mới nhất từ Học Từ Vựng HocHay: Từ Vựng Tiếng Anh Dễ Dàng Subscribe Youtube Channel | Youtube.com/HocHay Follow Fanpage Facebook | Facebook.com/HocHayco #hochay #tuvungtienganh #apphoctienganh #webhoctienganh #vocabulary #unit1lop10 #tienganhlop10unit1 #tuvungtienganhlop10unit1 `@Kem` `5` câu tiếng Anh có sử dụng "shared equally parenting": `-` The presumption of shared equal parenting both before and after divorce or separation, and regardless of whether the parents were previously married or not. `-` Parenting time is shared and equal `-` Parents share equally in raising children `-` Kentucky and Arkansas have also passed laws establishing a presumption of shared equal parenting in recent years. `-` Our definition of equally shared parenting is this: The purposeful practice of two parents sharing equally in the domains of childraising, housework,.............. Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào? star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star star 4.5 star star star star star 2 vote |