Hot on nghĩa là gì

Nghĩa là gì: hot hot /hɔt/

  • tính từ
    • nóng, nóng bức
      • hot climate: khí hậu nóng bức
    • cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
    • nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
    • nóng nảy
      • hot temper: tính nóng nảy
    • sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
      • hot dispute: cuộc tranh cãi sôi nổi
    • nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
    • mới phát hành giấy bạc
    • (âm nhạc) giật gân
      • hot music: nhạc giật gân
    • (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
    • (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
    • (điện học) thế hiệu cao
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
    • hot and hot
      • ăn nóng (thức ăn)
    • hot and strong
      • sôi nổi, kịch liệt
    • to make it (the place) too hot for somebody
      • gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
  • phó từ
    • nóng
    • nóng nảy, giận dữ
    • sôi nổi; kịch liệt
    • to blow hot and cold
      • hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
    • to give it somebody hot
      • (xem) give
  • ngoại động từ
    • đun nóng, hâm