Ngày 30 tháng 9 năm 2022 có tốt không
Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 30 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 05-09-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Show
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, . Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2022 là Trừ (Tốt mọi việc). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 30/09/2022, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Bạch hổ: Kỵ an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng; Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 30/9/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 30/9/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tháng 9 - Năm 2022❮30❯ Thứ Sáu "Chính mình tìm hạnh phúc thì dễ, cho người khác hạnh phúc thì khó."- Lev Tolstoy - Nga - Ngày: Bính Tuất Tháng: Canh Tuất Năm: Nhâm Dần Tháng 9 5Ngày: Hắc Đạo Trực: Trừ Tiết khí: Giữa Thu Phân - Hàn Lộ Giờ Hoàng Đạo: Dần (3h - 5h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Thân (15h - 17h)Dậu (17h - 19h)Hợi (21h - 23h)Thứ Sáu, Ngày 30 Tháng 9 Năm 2022Âm lịch: Ngày 5 Tháng 9 Năm 2022 Can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Giờ Hắc ĐạoTý (23h - 1h)Sửu (1h - 3h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Mùi (13h - 15h)Tuất (19h - 21h) Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnTây NamĐông Tuổi bị xung khắc với ngày 30/9/2022Xung với ngàyXung với thángMậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm TýGiáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Thiên Đức: Tốt mọi việc Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungNgưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu. (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày Thứ Sáu. - Nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão. - Kiêng làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, kiêng: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. Ngày 30/9/2022 dương lịch là ngày 5/9/2022 âm lịch ( ngày 5 tháng 9 năm 2022 âm lịch là ngày 30 tháng 9 năm 2022 dương lịch ) Âm lịch : Ngày 5/9/2022 Tức ngày Bính Tuất, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần Tiết khí: Thu Phân Ngày 30 tháng 9 năm 2022 tốt hay xấuXem ngày 30/9/2022 dương lịch (ngày 5/9/2022 âm lịch) tốt xấu như thế nào nhé Ngày 30/9/2022 dương lịch (5/9/2022 âm lịch) là ngày Đại an, Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc. Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Giờ Hoàng đạoCanh Dần (3h-5h): Tư MệnhNhâm Thìn (7h-9h): Thanh LongQuý Tị (9h-11h): Minh ĐườngBính Thân (15h-17h): Kim QuỹĐinh Dậu (17h-19h): Bảo QuangKỷ Hợi (21h-23h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạoMậu Tý (23h-1h): Thiên LaoKỷ Sửu (1h-3h): Nguyên VũTân Mão (5h-7h): Câu TrậnGiáp Ngọ (11h-13h): Thiên HìnhẤt Mùi (13h-15h): Chu TướcMậu Tuất (19h-21h): Bạch HổNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcTrừ (Tốt mọi việc)Tuổi xung khắcXung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm TuấtXung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Sao tốtThiên đức: Tốt mọi việc Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Sao xấuThổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Bạch hổ: Kỵ an táng Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Ly sàng: Kỵ cưới hỏi Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Ngày kỵNgày 30-09-2022 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Ngưu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Đi thuyền, may áo.
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Nhân thầnNgày 30-09-2022 dương lịch là ngày Can Bính: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. Thai thần Tháng âm: 9 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Bính Tuất Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Đại An: TỐT 1h-3h Tốc hỷ: TỐT 3h-5h Lưu niên: XẤU 5h-7h Xích khẩu: XẤU 7h-9h Tiểu cát: TỐT 9h-11h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU Ngày xuất hành theo Khổng MinhHuyền Vũ (Xấu) Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Bính BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày này năm xưaSự kiện trong nước30/9/1989Ngày mất Kiến trúc sư Huỳnh Tấn Phát. Ông sinh năm 1913 tại huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre, là một trí thức yêu nước, một chiến sĩ Cách mạng có nhiều cống hiến cho đất nước, đã được thưởng nhiều Huân chương cao quý và Giải thưởng Hồ Chí Minh. 30/9/1988Ngày mất nhà sử học Văn Tân. Ông tên thật là Trần Đức Lức sinh năm 1913 quê ở Hà Tây, là một nhà nghiên cứu văn học, sử học, ông để lại một số tác phẩm: Vượt ngục, Từ điển Trung - Việt, Văn học trào phúng Việt Nam, Từ điển tiếng Việt. 30/9/1974Từ ngày 30-9-1974 đến ngày 8-10-1974 Hội nghị của Bộ Chính trị và Quân uỷ Trung ương họp tại Hà Nội để duyệt kế hoạch tác chiến chiến lược 1975. 30/9/1946Ngày mất Lý Chính Thắng, là một liệt sĩ Cách mạng Việt Nam. Ông tên thật là Nguyễn Đức Huỳnh, sinh năm 1917, quê ở huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh. Sự kiện quốc tế30/9/2009Một trận động đất xảy ra ở ngoài khơi đảo Sumatra của Indonesia, khiến 1.115 người thiệt mạng. 30/9/2005Nhật báo Đan Mạch Jyllands-Posten xuất bản một số biếm họa gây tranh cãi về Muhammad, gây ra nhiều kháng nghị trên ở khắp thế giới Hồi giáo. 30/9/1938Anh, Đức, Pháp, Ý ký kết Hiệp ước München, cho phép Đức chiếm đóng vùng Sudety của Tiệp Khắc. 30/9/1935Đập Hoover, nằm trên biên giới giữa hai bang Arizona và Nevada của Hoa Kỳ, được khánh thành. 30/9/1745Trong Chiến tranh Kế vị Áo, quân Phổ giành chiến thắng trước quân Áo-Sachsen trong trận Soor. Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 30 tháng 9 năm 2022 , tức ngày 05-09-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất, Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất. Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Tây Bắc, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 2022 là Trừ (Tốt mọi việc). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 30/09/2022, có sao tốt là Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Bạch hổ: Kỵ an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng; |