Per là viết tắt của từ gì năm 2024

Thừa lệnh là làm theo mệnh lệnh của cấp trên. Ký thừa lệnh là việc lãnh đạo, người đứng đầu tại các đơn vị thuộc cơ quan, tổ chức cấp dưới thừa lệnh người đứng đầu, lãnh đạo của cơ quan, tổ chức cấp trên thực hiện ký một số tài liệu, giấy tờ.

1.

Việc giao ký thừa lệnh phải được quy định cụ thể trong quy chế làm việc của cơ quan, tổ chức.

The assignment of per procurationem signing must be specified in the working regulations of the organization.

2.

Trường hợp ký thừa lệnh thì phải ghi chữ viết tắt “TL.” vào trước chức vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức.

In case of signing per procurationem, the abbreviation "TL." must be written before the position of the head of the organization.

Bạn có biết: Nguồn gốc (Etymology) của từ per procurationem?

Procuratio bắt nguồn từ tiếng Latin "pro" (for/on behalf of/instead of - cho/thay mặt cho/thay vì) và "cura" (care/attention - quan tâm/chú ý). Do đó, nó mang nghĩa khá gần với "agency" - trung gian, làm thay cho ai đó.

Và vì thế, cụm từ 'per procurationem' có nghĩa gần với ""by/through agency"" (thông qua trung gian) hay thừa lệnh, thừa uỷ quyền trong tiếng Việt. Tuy nhiên, không có bất kì cụm từ tiếng Anh nào có thể diễn tả per procurationem với nghĩa chính xác của nó.

Đôi khi, bạn còn có thể bắt gặp per procurationem dưới những dạng viết tắt như per procuration, per proc, per pro, hay thậm chí là p.p

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Thông dụng

Danh từ

(viết tắt) của pages (các trang)
(viết tắt) của tiếng La tinh per procurationem (thay mặt cho..; viết trước chữ ký) (như) per pro

pp J E Symonds thay mặt cho J E Symonds

(âm nhạc) (viết tắt) của tiếng Y pianssimo (rất khẽ, rất êm)

tác giả

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của PER? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của PER. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của PER, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của PER

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của PER. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa PER trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của PER

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của PER trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}