Significant digits là Đáng kể chữ số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Significant digits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Số chữ số trong một con số thể hiện độ chính xác của phép đo thay vì tầm quan trọng của nó. Trong một phép đo, thường ở giữa [nhúng] số không được bao gồm nhưng số không ở đầu và đuôi được bỏ qua. Non-zero chữ số, và số không dẫn đến quyền của một điểm thập phân, luôn có ý nghĩa. Ví dụ, con số 239,80 có bốn chữ số
có nghĩa, 925.000 có ba, và 0,030677 có sáu. Number of digits in a figure that express the precision of a measurement instead of its magnitude. In a measurement, commonly the in-between [embedded] zeros are included but leading and trailing zeros are ignored. Non-zero digits, and leading zeros to the right of a decimal point, are always significant. For example, the figure 239.80 has four significant digits, 925,000 has three, and
0.030677 has six. Source: Significant digits là gì? Business DictionaryXem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Definition - What does Significant digits mean
Significant digits là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính
Significant digits là Đáng kể chữ số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Significant digits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Số chữ số trong một con số thể hiện độ chính xác của phép đo thay vì tầm quan trọng của nó. Trong một phép đo, thường ở giữa [nhúng] số không được bao gồm nhưng số không ở đầu và đuôi được bỏ qua. Non-zero chữ số, và số không dẫn đến quyền của một điểm thập phân, luôn có ý nghĩa. Ví dụ, con số 239,80 có bốn chữ số có nghĩa, 925.000 có ba, và 0,030677 có sáu.
Thuật ngữ Significant digits
- Significant digits là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Significant digits là Đáng kể chữ số. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Significant digits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Số chữ số trong một con số thể hiện độ chính xác của phép đo thay vì tầm quan trọng của nó. Trong một phép đo, thường ở giữa [nhúng] số không được bao gồm nhưng số không ở đầu và đuôi được bỏ qua. Non-zero chữ số, và số không dẫn đến quyền của một điểm thập phân, luôn có ý nghĩa. Ví dụ, con số 239,80 có bốn chữ số có nghĩa, 925.000 có ba, và 0,030677 có sáu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .
Đây là thông tin Thuật ngữ Significant digits theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.
Thuật ngữ Significant digits
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Significant digits. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.
Nghĩa của từ significant - significant là gì
Dịch Sang Tiếng Việt:
Tính từ
1. đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
2. quan trọng, trọng đại, đáng chú ý
Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
significant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm significant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của significant.
Từ điển Anh Việt
significant
/sig'nifikənt/
* tính từ
đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
quan trọng, trọng đại, đáng chú ý
significant
có nghĩa, có ỹ nghĩa, đáng kể
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
significant
* kinh tế
tầm quan trọng
* kỹ thuật
đáng kể
đầy ý nghĩa
quan trọng
toán & tin:
có nghĩa
phần có nghĩa [số]
Từ điển Anh Anh - Wordnet
significant
important in effect or meaning
a significant change in tax laws
a significant change in the Constitution
a significant contribution
significant details
statistically significant
Synonyms: important
Antonyms: insignificant
fairly large
won by a substantial margin
Synonyms: substantial
too closely correlated to be attributed to chance and therefore indicating a systematic relation
the interaction effect is significant at the .01 level
no significant difference was found
Antonyms: nonsignificant
Similar:
meaning: rich in significance or implication
a meaning look
Synonyms: pregnant