Tẩm ướp gia vị tiếng anh là gì
33. Di hài của Báb được đặt yên nghỉ ngày 21.3.1909 trong một lăng tẩm gồm 6 phòng làm bằng đá địa phương. The remains of the Báb were buried on March 21, 1909 in a six-room mausoleum made of local stone. 34. Khăn tẩm dầu thầu dầu đặt trên ngực có thể mở đường khí đạo và đem lại sự lưu thông cho phổi . Castor oil packs placed on the chest can open the airway and bring circulation to the lungs . 35. Chúng trở thành bất tử trong các bích họa, chữ tượng hình, tượng, và ngay cả lăng tẩm được ướp xác cùng với chủ. They gained immortality in frescos, hieroglyphs, statues, and even tombs, mummified alongside their owners. 36. Vào thời đó, người Do Thái có tục lệ dùng thuốc thơm và dầu thơm để tẩm liệm thi hài trước khi chôn. At that time, it was the Jewish custom to prepare the body with spices and perfumed oils before laying it to rest. 37. Họ muốn chắc chắn rằng đứa bé phải được chăm sóc từ trong bụng, ăn uống tẩm bổ, khám bác sĩ định kì... They want to make sure that the baby gets good prenatal care, food, travel to and from the doctor... 38. Món ăn chính là nem – bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt . The main dish is nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves . 39. Đây là bộ pin đầu tiên một chồng tiền xu, kẽm và bạc, bị cách ly bởi giấy bồi có tẩm nước biển Here's the first battery -- a stack of coins, zinc and silver, separated by cardboard soaked in brine. 40. Món ăn chính là nem - bao gồm thịt bò đã được tẩm ướp gia vị và được gói trong lá chuối rất đẹp mắt . The main dish , nem , was raw beef that had been cured in spices and beautifully wrapped in banana leaves . 41. Trên bàn là 20 phi tiêu tẩm thuốc mê, 1 cái đồng hồ nhựa màu đen, 1 đôi kính và một lọ nước hoa nam. On the table were 20 tranquiliser darts, a black plastic watch, a pair of sunglasses and a cologne for men. 42. Các nhân chứng cho biết , phe phản đối mang những tẩm biển đòi chính phủ phải tôn trọng hơn nữa những phúc lợi của khối quân đội . The protesters were carrying signs demanding the government give more respect to the military over benefits , witnesses said . 43. Mẹ của Quốc vương theo Chit vào tẩm thất của Quốc vương và thấy ông nằm úp mặt trên giường, máu chảy ra từ một vết thương trên đầu. The king's mother followed Chit into the king's bedroom and found the king lying face up in bed, bloodied from a wound to the head. 44. Những món khác không kém phần hấp dẫn là gỏi đu đủ cay, miến xào với gà nướng, vịt nướng, thịt heo thái nhỏ hoặc cá tẩm gia vị. Other good choices are spicy papaya salad, glass noodles with roasted chicken or duck, shredded pork, or marinated fish. 45. Lời khuyên kiêng trừ các loại thức ăn chiên rán tẩm nhiều gia vị cũng giúp bỏ các thức ăn chiên giòn nhiều dầu mỡ truyền thống khác , như khoai tây chiên . The advice to forgo fried for flavorful alternatives is also helpful for other traditionally greasy snacks , like potato chips . 46. Một số phần tử khủng bố và các nhóm khủng bố đã thử nghiệm ricin và gây ra một số vụ gửi thư tẩm độc tới các chính trị gia Hoa Kỳ. Several terrorists and terrorist groups have experimented with ricin and caused several incidents of the poisons being mailed to U.S. politicians. 47. Anh ta ăn thịt bò và khoai tây trước khi hôn mê lần đầu và bệnh viện phục vụ món cá tẩm bột trước khi anh ta hôn mê lần hai. He had steak and potatoes before the first coma, and the hospital served fish sticks before the second one. 48. Giả sử bạn có một tiệm bánh và bạn đã thiết lập nhóm quảng cáo "bữa ăn sáng" với các từ khóa như bánh rán, bánh ca vát và táo tẩm bột rán. Let's say that you have a bakery, and you've set up a "breakfast" ad group with keywords like muffins, bagels and croissants. 49. Khi nàng được tắm trong nước tẩm hoa, khi tay chân nàng được vuốt ve trong dầu thơm và tóc nàng được chải bằng lược đàn hương, sẽ không còn thời gian cho nước mắt. When you have been bathed in scented water, when your limbs have been caressed by sweet oils and your hair combed with sandalwood, there will be no time for tears. 50. Edward đã hạ được tay sát thủ nhưng đã phải lãnh một vết thương từ một con dao găm có tẩm thuốc độc trong trận chiến này, sự kiện này tiếp tục trì hoãn việc khởi hành của Edward. Edward killed the assassin but received a festering wound from a poisoned dagger in the process, further delaying Edward's own departure. Bạn đang xem: Top 14+ Gói Gia Vị Tiếng Anh Là Gì Thông tin và kiến thức về chủ đề gói gia vị tiếng anh là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.Khi bạn muốn xem cách chế biến món ăn từ người nước ngoài qua các clip, bài hướng dẫn nhưng lại không rành các từ vựng về những hoạt động khi nấu nướng như: rửa rau, ướp thịt, áp chảo, nêm nếm… Vậy, bài học “Từ vựng tiếng anh các hoạt động khi nấu ăn” sẽ rất hữu ích đó. Mỗi từ vựng sẽ có phần ví dụ để bạn có thể hiểu ngữ cảnh sử dụng các từ vựng sao cho đúng.
Ngoài ra, để giao tiếp ở nhà bằng tiếng anh khi cùng nấu nướng với con, chồng, hay bạn đều có thể sử dụng. Chúng ta cùng bắt đầu nhé. Nguồn ảnh: Pixabay>> 5 website đọc câu tiếng anh miễn phí Đầu tiên sẽ là các từ vựng trong khi chúng ta sơ chế, chuẩn bị đồ ăn… Sơ chế – PreparationPrepare: sơ chế, chuẩn bị How should this dish be prepared? What ingredients should this dish prepare? Take out of: Lấy ra First, take all the vegetables out of the fridge. Defrost: Rã đông It will take about four hours to defrost. Make sure you defrost the chicken completely before cooking. Measure: cân, đo, đong, đếm lượng nguyên liệu Measure all the dry ingredients into a large mixing bowl. Weigh: cân Your fruit and vegetables will be weighed at the checkout. Pour: rót, đổ The milk overflowed when I poured it into the jug. Rinse: rửa sạch bằng nước. Đến đây các bạn sẽ thắc mắc sao không dùng wash. Wash có nghĩa là rửa nhưng dùng thêm xà phòng hoặc chất tẩy rửa. Nguồn ảnh: ModernFarmerRinse the vegetables in the sink over there. Rinse the fillets and pat dry with paper towels. Soak: Ngâm nước, nhúng nước I usually soak the beans overnight. Pat dry: lau, thấm khô (cá, thịt bằng giấy trước khi nấu) Rinse the fish under cold running water and pat dry with paper towel. Break/ crack: đập vỡ (trứng) He cracked an egg into the pan. Peel: gọt, lột (vỏ) (trái cây, rau củ) Have you peeled the potatoes yet? Squeeze: Vắt Squeeze the juice of half a lemon over each fish. Grate: nạo, bào (thành miếng nhỏ, sợi hoặc vụn) Grate the cheese and sprinkle it over the tomatoes. Cut: cắt He cut four thick slices from the loaf. I cut a piece of birthday cake for them all. Chop: cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ. He is chopping vegetables to make a stew. Slice: cắt lát, thái Could you slice me a very thin piece of cake? Fillet: phi lê The chef fillets the fish before grilling it. Mince: băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt) The meat is minced, mixed with spices, and formed into meatballs. Crush: (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền Please help me crush two cloves of garlic. Grease: Trộn với dầu, mỡ hoặc bơ. Place the cakes on a lightly greased baking tray. Combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau. Let’s combine the eggs with a little flour. Knead: nhào, trộn (bột) You will add the water and knead the mixture well. Mix: trộn và khuấy đều (thấm vào nhau) This is just some salad mixed with garlic, does this have a mild smell of tomato? Stuff: Nhồi Are you going to stuff the turkey? Roll out: cán mỏng ra (làm bánh) Roll out the dough. Blend: xay Blend the ingredients into a smooth paste. Sprinkle: rắc (tiêu, đường, muối,…) She sprinkled sugar over the strawberries. Sift: rây (bột, đường,…) You should sift the flour into a bowl. When the cake is cooked, sift some icing sugar over the top of it. Whisk: đánh bông lên (trứng, kem…) Whisk the egg whites until stiff. Marinate: ướp Marinate the chicken in white wine for a couple of hours before frying. Leave the meat to marinate in the fridge overnight. Sơ chế, ướp xong rồi, chúng ta bắt đầu chế biến thôi nào… Chế biến – CookingAdd: thêm Melt the butter, then add the onion. Place: đặt, để, đậy Place lid on saucepan. Place vegetables in a saucepan, add enough salted water to cover. Stir: khuấy, trộn các nguyên liệu bằng cách đảo muỗng đi theo một quỹ đạo hình tròn. Stir the sauce gently until it begins to boil. Tenderize: dùng cái gì đó để dần, làm mềm thịt, thực phẩm Sometimes, they use the leaf in tenderizing meat. Mustard and water is later added to the mix for the meat to tenderize and soak up all the flavours. Drain: lọc nước, làm cho ráo nước Don’t bother drying the pans – just leave them to drain. Carve: lạng thịt Would you like me to carve (the chicken)? Spread: trải đều ra, dàn đều, phết, trét John spreads butter on pieces of toast. Dip: nhúng vào, làm ngập (nhúng gà vào bột chiên) Dip the fish in the batter, then drop it into the hot oil. Flip: lật, trở I don’t want to spend the rest of my life flipping burgers. Skim off: hớt, vớt Skim off the scum and simmer uncovered medium heat for 2 hours. Melt: làm chảy nguyên liệu bằng cách tác động nhiệt độ lớn vào chúng. Melt the chocolate slowly so that it doesn’t burn. Fry: làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán We had fried chicken for dinner. Remember to cut off the fat before you fry the steak. Stir-fry: xào, làm chín thức ăn bằng cách đảo nhanh chóng trên chảo dầu nóng. Stir-fry the chicken for one minute, then add the vegetables. Saute: phương pháp làm chín thức ăn bằng cách đặt nhanh chúng vào chảo dầu đang sôi; xào qua, áp chảo. Sauté until onion and sausage begin to brown, for about 4 minutes. Bake: nướng, làm chín thức ăn bằng lò; nướng lò, đút lò. I am baking cakes with some strawberry above. The bread is baking in the oven. Bake at 180°C for about 20 minutes. Grill: nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue) I’ll grill the bacon in the afternoon. Barbecue: Nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than Dad was outside barbecuing in the yard. Roast: nướng You should boil the potatoes for a little before you roast them. Boil: nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác). I’ve boiled some potatoes for lunch. Could you boil the kettle for me? Steam: hấp cách thủy; đặt thức ăn phía trên nước được nấu sôi. Hơi nước sôi bốc lên sẽ giúp làm chín thức ăn. We steam the chicken and the vegetables together. Stew: Hầm It tastes good if you boil it, fry it in oil, and then stew it with chilies. The meat needs to stew for two hours. Simmer: hầm/ nấu/ đun (nấu sôi ở nhiệt độ nhỏ) Simmer the sauce gently for 10 minutes. Leave the vegetables to simmer for a few minutes. Chill: làm lạnh I’ve put the beer in the fridge to chill. Taste: nếm This sauce tastes strange. I’ve never tasted anything like it. Cuối cùng, là một số từ vựng để dọn thức ăn nữa nè. Dọn thức ăn – ServeLayer: xếp lớp (bánh) The meat and potatoes are layered in a dish. Serve: dọn thức ăn They serve hot food in the cafeteria. To set the table/ to lay the table : chuẩn bị bàn ăn I have already set the table for breakfast. Như vậy là chúng ta đã học xong các từ vựng khi nấu nướng rồi đó. Nếu bạn muốn học thêm tên tiếng anh của các vật dụng thường sử dụng trong nhà bếp hãy xem tiếp bài từ vựng tiếng anh vật dụng trong nhà bếp. |