Tiếng Anh chủ đề tính cách
1. Từ vựng tiếng Anh về tính cáchTừ vựng Tiếng Anh về tính cách tích cực
Một số từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh Mục lục
Từ vựng tiếng Anh về tính cách con ngườiSau khi học xong những từ vựng trong bài học này Kiểm tra xem bạn đã nhớ được bao nhiêu từ với chương trình học và ôn từ vựng của ⟶
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi. 📌 Học thêm Các từ vựng tiếng Anh về tính cách: tốt, xấu và hỏi đáp về tính cách. Học những từ vựng tiếng Anh sau để miêu tả về tính cách những người bên cạnh nhé.
Học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả
1. aggressive: hung hăng; xông xáo
2. ambitious: có nhiều tham vọng
3. cautious: thận trọng, cẩn thận
4. careful: cẩn thận
5. cheerful/amusing: vui vẻ
6. clever: khéo léo
7. tacful: khéo xử, lịch thiệp
8. competitive: cạnh tranh, đua tranh
9. confident: tự tin
10. creative: sáng tạo
11. dependable: đáng tin cậy
12. dumb: không có tiếng nói
13. enthusiastic: hăng hái, nhiệt tình
14. easy-going: dễ tính
15. extroverted: hướng ngoại
16. faithful: chung thuỷ
17. introverted: hướng nội
18. generous: rộng lượng
19. gentle: nhẹ nhàng
20. humorous: hài hước
21. honest: trung thực
22. imaginative: giàu trí tưởng tượng
23. intelligent, smart: thông minh
24. kind: tử tế
25. loyal: trung thành
26. observant: tinh ý
27. optimistic: lạc quan
28. patient: kiên nhẫn
29. pessimistic: bi quan
30. polite: lịch sự
31. outgoing: hướng ngoại
32. sociable, friendly: thân thiện
33. open-minded: khoáng đạt
34. quite: ít nói
35. rational: có lý trí, có chừng mực
36. reckless: hấp tấp
37. sincere: thành thật, chân thật
38. stubborn: bướng bỉnh
39. talkative: lắm mồm
40. understanding: hiểu biết
41. wise: thông thái, uyên bác
42. lazy: lười biếng
43. hot-temper: nóng tính
44. bad-temper: khó chơi
45. selfish: ích kỷ
46. mean: keo kiệt
47. cold: lạnh lùng
48. silly, stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
49. crazy: điên cuồng (mang tính tích cực)
50. mad: điên, khùng
51. aggressive: xấu bụng
52. unkind: xấu bụng, không tốt
53. unpleasant: khó chịu
54. cruel: độc ác
Nếu bạn nào muốn học tiếng Anh giao tiếp mà không biết bắtđầu từđâu thì tham khảo bài viết này nhé: Học tiếng Anh giao tiếp cho người mới bắtđầu.
Xem thêm:
Video học phát âm đúng các từ vựng tiếng anh về tính cách
https://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2019/01/tinh-tu-tieng-anh-chi-tinh-cach-con-nguoi.mp4
100 từ vựng tiếng anh về tích cáchAggressive /əˈɡrɛsɪv/ Hung hăng, năng nổ Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ Nóng tính Calm /kɑm/ Điềm tĩnh Decisive /dɪˈsaɪsɪv/ Quyết đoán, kiên quyết Easygoing /ˌiziˈɡoʊɪŋ/ Dễ chịu, thoải mái, ung dung Faithful /ˈfeɪθfl/ Chung thủy, trung thành, trung thực Generous /ˈdʒɛnərəs/ Hào phóng, rộng lượng Hardworking /ˌhɑrdˈwərkɪŋ/ Chăm chỉ Impolite /ˌɪmpəˈlaɪt/ Vô lễ, bất lịch sự Jealous /ˈdʒɛləs/ Ghen ghét, ghen tị Kind /kaɪnd/ Tốt bụng, tử tế Lazy /ˈleɪzi/ Lười biếng Malicious /məˈlɪʃəs/ Hiểm độc, hiểm ác Naive /naɪˈiv/ Ngây thơ, chất phác, thật thà Obedient /oʊˈbidiənt/ Ngoan ngoãn, vâng lời Pessimistic /ˌpɛsəˈmɪstɪk/ Bi quan, chán đời Quiet /ˈkwaɪət/ Trầm lặng, ít nói Rational /ˈræʃənl/ Minh mẫn, sáng suốt Secretive /ˈsikrət̮ɪv/ Kín đáo Tactful /ˈtæktfl/ Lịch thiệp, tế nhị Unpleasant /ʌnˈplɛznt/ Khó chịu, khó ưa Vain /veɪn/ Kiêu ngạo, tự phụ, tự đắc Wise /waɪz/ Thông thái, khôn ngoan, sáng suốt Zealous /ˈzɛləs/ Hăng hái, sốt sắng, có nhiệt huyết 100+ Từ vựng tiếng Anh về tính cách con ngườiTrong văn nói hay văn viết, chúng ta đều cầnnhữngtính từ đểmô tảtrạng thái, tính chất của sự vật, sự việc. Trong tiếng Anh cũng vậy, để giao tiếp trôi chảy và viết văn thành thạo, bạn phải có vốn từ vựng phong phútạinhiềungành nghềkhác nhau. Có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về tính cách của con người mà chúng ta có thểdùngkhitrình lànghayđánh giávề một người khác. Để biếtcụ thểhơn, hãy cùng Tự học Ielts tìm hiểukho từ vựng này nhé ! |