Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 7 mũ 2x trừ 4 x 7 mũ x + 3 = 0 =
Đáp án: $S=0$ Giải thích các bước giải: Ta có $\sin^4x-\cos^4x=(\sin^2x+\cos^2x)(\sin^2x-\cos^2x)=\sin^2x-\cos^2x=-\cos2x$ $(7-\cos2x)(\sin^4x-\cos^4x)=0$ $\to (7-2\cos2x).\cos2x=0$ $\to \left[ \begin{array}{l}\cos2x=\dfrac{7}{2}(L) \\ \cos2x=0\end{array} \right.$ $\to x=\dfrac{\pi}{4}+\dfrac{k\pi}{2}$ $-\pi $\to x\in\left\{ \dfrac{-3\pi}{4}; \dfrac{-\pi}{4}; \dfrac{\pi}{4}; \dfrac{3\pi}{4}\right\}$ Tổng nghiệm: $S=0$ Tích số tất cả các nghiệm thực của phương trình 7 x 2 - x + 3 2 = 49 7 bằng A. -1 B. 1 C. - 1 2 D. 1 2 Các câu hỏi tương tự
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9 1 - x + 2 ( m - 1 ) 3 1 - x + 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt. A. m > 1 B. m < -1 C. m < 0 D. -1 < m < 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 5 x - 1 . log 4 2 . 5 x - 2 = m có nghiệm x ≥1? A. m ϵ [2;+∞). B. m ϵ [3;+∞). C. m ϵ (-∞;2]. D. m ϵ (-∞;3].
Cho bất phương trình m . 3 x + 1 + ( 3 m + 2 ) ( 4 - 7 ) x + ( 4 + 7 ) x > 0 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x ∈ - ∞ ; 0 A. m ≥ 2 - 2 3 3 B. m > 2 - 2 3 3 C. m > 2 + 2 3 3 D. m ≥ - 2 - 2 3 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ? A. m > - 1 B. - 1 ≤ m ≤ 3 C. - 1 < m ≤ 3 D. - 1 < m < 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình e 3 m + e m = 2 x + 1 - x 2 1 + x 1 - x 2 có nghiệm. A. [ 1 2 ln 2 ; + ∞ ) B. 0 ; 1 2 ln 2 C. ( - ∞ ; 1 2 ln 2 ] D. 0 ; 1 e
Cho bất phương trình 3 + x + 1 - x ≤ m + 1 - x 2 - 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm thực. A. m ≥ 25 4 B. m ≥ 4 C. m ≥ 6 D. m ≥ 7
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng A. (3,8;3,9) B. (3,7;3,8) C. (3,6;3,7) D. (3,5;3,6)
Cho a, b là các số thực thỏa mãn a > 0 v à a ≠ 1 biết phương trình a x - 1 a x = 2 c o s ( b x ) có 7 nghiệm thực phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a 2 x - 2 a x ( c o s b x + 2 ) + 1 = 0 A. 14 B. 0 C. 7 D. 28
Cho phương trình 1 2 log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 2 x + 1 x + ( 1 + 1 x ) 2 + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là. A. - 2 B. 1 - 13 2 C. 1 + 13 2 D. Đáp án khác
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 6 3 . 4 x + 2 . 9 x = x + 1 bằng A. 4 B. 1 C. 0 D. 3
Tổng các nghiệm của phương trình \({4^x} - {3.2^{x + 2}} + 32 = 0\) bằng Trang chủ Sách ID Khóa học miễn phí Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023 Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 4x-1-3.2x+7=0. Tính S. A.S=log27B.S=12C.S=28D.S=log228 Phương trình \({4^{2x + 5}} = {2^{2 - x}}\) có nghiệm là: Tổng các nghiệm của phương trình \({3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81\) Tìm nghiệm của phương trình \({9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}\) Giải phương trình \({4^x} = {8^{x - 1}}\) Tìm tập nghiệm S của phương trình: ${4^{x + 1}} + {4^{x - 1}} = 272$ Giải phương trình \(\sqrt {{3^x} + 6} = {3^x}\) có tập nghiệm bằng: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
Chọn D. Đặt t = 2x + 2-x, suy ra t2 = 22x + 2 -2x + 2. Ta có Phương trình trở thành khi đó ; S = x1+ x2 = 0. CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
|