Bút mực tiếng anh đọc là gì

Hiển thị tất cả 5 kết quảNhiều bạn thắc mắc Bút bi tiếng Anh là gì? Hay Trong tiếng Anh bút bì gọi là j…

Bút bi trong tiếng Anh là BALL POINT PEN.

Hàm ý ở đây là chỉ chiếc bút đầu ngòi tròn. Bút bi được hoạt động theo cách khi viết đầu ngòi tròn xoay đi xoay lại và kéo mực từ ruột ra. Bằng cách này bút bi viết nhanh hơn bút mực.

Bút bi mới được phát minh cách đây khoảng 200 năm. Nhưng đã nhanh chóng trở thành công cụ viết lách không thể thiếu được trong đời sống con người.

Cây viết bi trong tiếng Anh là gì

Với bút mực hay bút lông, sẽ phải mất thời gian nạp mực. Với bút bi, chỉ cần viết là mực tự động ra. Khi hết mực có thể thay ruột hoặc ném đi mua cái khác. Giá thành của bút bi tương đối rẻ so với các loại bút khác.

Văn phòng phẩm Sơn Ca có bán nhều loại bút bi giá rẻ, chất lượng tốt. Quý khách có thể chọn cho mình những chiếc bút phù hợp.

Tóm lại bút bi dịch ra tiếng Anh là Ball Point Pen. Trong đó ball là quả bóng, point là ngòi, pen là bút. Dịch nôm na là chiếc bút có ngòi tròn như quả bóng.

Một số câu hỏi liên quan

  1. Ruột bút bi tiếng Anh là gì? Trả lời: Ruột bút bi dịch sang tiếng Anh là Ballpoint Pen Refill.
  2. Hộp bút tiếng Anh là gì? Trả lời: Hộp bút dịch sang tiếng Anh là Pen Box hoặc Pencil Case.
  3. Bút bi và bút gel bút nào tốt hơn? Trả lời: Tùy theo mục đích sử dụng. Thông thường giá của bút gel cao hơn giá bút bi nên về mặt lý thuyết có thể nói bút gel tốt hơn bút bi.

Trên đây là những câu hỏi thông dụng nhất. Quý khách có câu hỏi khác vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp. Trân trọng

Tag: xanh, đen, đỏ, cây, hộp, ngòi, đọc, mực, dịch, ra, gọi

- Advertisement -

Bút mực tiếng anh đọc là gì

Bút lông là gì?

Bút lông là một trong những văn phòng phẩm thiết yếu của người xưa còn chiếm vị trí hàng đầu trong việc biểu đạt ý tứ của hội họa và thư pháp.

Bút lông trong tiếng Anh và một số từ ngữ liên quan

Bút lông tiếng Anh là marker, phiên âm là /ˈmɑː.kər/

Bút mực tiếng anh đọc là gì
Ball point /ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/: Bút bi.

Pen /ˈpen/: Bút mực.

Pencil /ˈpen.səl/: Bút chì.

- Advertisement -

Bút mực tiếng anh đọc là gì

Quill /kwɪl/: Bút lông ngỗng.

Brush /brʌʃ/: Bút lông, cọ vẽ.

Crayon /ˈkreɪ.ɑːn/: Bút sáp màu, chì màu.

Correction pen /kəˈrek.ʃən.ˈpen/: Bút xóa.

Colored pen /ˈkʌl.ɚdˈpen/: Bút dạ màu.

Marker pen /ˈmɑːr.kɚ ‘pen/: Bút đánh dấu.

Propelling pencil /prəˌpel.ɪŋ ˈpen.səl/: Bút chì kim.

Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa

- Advertisement -

Bút mực tiếng anh đọc là gì

Bút lông tiếng Anh là marker, phiên âm là ˈmɑː.kər. Bút lông là loại bút đầu có búp hay túp lông dạng tròn, nhọn có cán dài nhiều cỡ, có thể dùng để viết lên giấy hoặc bảng học sinh.

Bút lông tiếng Anh là marker, phiên âm là /ˈmɑː.kər/. Bút lông là một trong những văn phòng phẩm thiết yếu của người xưa còn chiếm vị trí hàng đầu trong việc biểu đạt ý tứ của hội họa và thư pháp.

Một số từ vựng tiếng Anh về các loại bút.

Ball point /ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/: Bút bi.

Pen /ˈpen/: Bút mực.

Bút mực tiếng anh đọc là gì

Pencil /ˈpen.səl/: Bút chì.

Quill /kwɪl/: Bút lông ngỗng.

Brush /brʌʃ/: Bút lông, cọ vẽ.

Crayon /ˈkreɪ.ɑːn/: Bút sáp màu, chì màu.

Correction pen /kəˈrek.ʃən.ˈpen/: Bút xóa.

Colored pen /ˈkʌl.ɚdˈpen/: Bút dạ màu.

Marker pen /ˈmɑːr.kɚ 'pen/: Bút đánh dấu.

Propelling pencil /prəˌpel.ɪŋ ˈpen.səl/: Bút chì kim.

Một số mẫu câu tiếng Anh về bút lông.

The boy ate a beautiful blue marker.

Cậu bé có cây bút lông màu xanh thật đẹp.

Gericault painted with small marker and viscous oils.

Gericault đã sử dụng những bút lông nhỏ và dầu nhớt.

She used a yellow, felt-tip marker to highlight certain words.

Cô sử dụng bút lông màu vàng để đánh dấu các từ nhất định.

She began to learn how to draw Japanese calligraphy with inkstick and ink marker.

Cô ấy bắt đầu học cách viết thư pháp Nhật Bản với mực thỏi và bút lông.

Bài viết bút lông tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.