Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron Al Fe2O3

Có 3 lọ chứa 3 không màu không mùi là [Hóa học - Lớp 8]

2 trả lời

Dùng 6,72 lít khí H2 khử 20g sắt[III] oxit [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Viết PTHH xảy ra [Hóa học - Lớp 8]

1 trả lời

Viết các phương trình hóa học minh họa [Hóa học - Lớp 9]

2 trả lời

Hoàn thành các phương trình hóa học sau đây [Hóa học - Lớp 9]

1 trả lời

Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc [Hóa học - Lớp 8]

3 trả lời

Top 1 1. al + fe2o3 => al2o3 + fe 2. nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất được cập nhật mới nhất lúc 2021-11-15 07:28:45 cùng với các chủ đề liên quan khác

Hỏi:

1. al + fe2o3 => al2o3 + fe 2. nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất

1. al + fe2o3 => al2o3 + fe2. nh3 + o2 => no + h2o

cân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó.

Đáp:

thuminh:

1. Chất khử: $Al$; Chất oxi hóa: $Fe_{2}O_{3}$

Sự oxi hóa: $Al \to Al^{+3}+3e$ [X2] 
Sự khử:       $2Fe^{+3}+6e \to 2Fe$ [X1]

\[\to 2Al+Fe_{2}O_{3} \to 2Al_{2}O_{3}+2Fe\]

2. Chất khử: $NH_{3}$; Chất oxi hóa: $O_{2}$

Sự oxi hóa: $N^{-3} \to N^{+2}+5e$ [X4]

Sự khử:       $O_{2}+4e \to 2O^{-2}$ [X5]

\[\to 4NH_{3}+5O_{2} \to 4NO+6H_{2}O\]

thuminh:

1. Chất khử: $Al$; Chất oxi hóa: $Fe_{2}O_{3}$

Sự oxi hóa: $Al \to Al^{+3}+3e$ [X2] 
Sự khử:       $2Fe^{+3}+6e \to 2Fe$ [X1]

\[\to 2Al+Fe_{2}O_{3} \to 2Al_{2}O_{3}+2Fe\]

2. Chất khử: $NH_{3}$; Chất oxi hóa: $O_{2}$

Sự oxi hóa: $N^{-3} \to N^{+2}+5e$ [X4]

Sự khử:       $O_{2}+4e \to 2O^{-2}$ [X5]

\[\to 4NH_{3}+5O_{2} \to 4NO+6H_{2}O\]

thuminh:

1. Chất khử: $Al$; Chất oxi hóa: $Fe_{2}O_{3}$

Sự oxi hóa: $Al \to Al^{+3}+3e$ [X2] 
Sự khử:       $2Fe^{+3}+6e \to 2Fe$ [X1]

\[\to 2Al+Fe_{2}O_{3} \to 2Al_{2}O_{3}+2Fe\]

2. Chất khử: $NH_{3}$; Chất oxi hóa: $O_{2}$

Sự oxi hóa: $N^{-3} \to N^{+2}+5e$ [X4]

Sự khử:       $O_{2}+4e \to 2O^{-2}$ [X5]

\[\to 4NH_{3}+5O_{2} \to 4NO+6H_{2}O\]

Trích nguồn : ...

Top 1 ✅ 1. al + fe2o3 => al2o3 + fe 2. nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-29 23:36:56 cùng với các chủ đề liên quan khác

1.al + fe2o3 => al2o3 + fe 2.nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học c̠ủa̠ các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron ѵà cho biết chất

Hỏi:

1.al + fe2o3 => al2o3 + fe 2.nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học c̠ủa̠ các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron ѵà cho biết chất

1.al + fe2o3 => al2o3 + fe2.nh3 + o2 => no + h2o

cân bằng pt hóa học c̠ủa̠ các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron ѵà cho biết chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng đó.

Đáp:

thuminh:

1.Chất khử: $Al$; Chất oxi hóa: $Fe_{2}O_{3}$

Sự oxi hóa: $Al \to Al^{+3}+3e$ [X2] 
Sự khử:       $2Fe^{+3}+6e \to 2Fe$ [X1]

\[\to 2Al+Fe_{2}O_{3} \to 2Al_{2}O_{3}+2Fe\]

2.Chất khử: $NH_{3}$; Chất oxi hóa: $O_{2}$

Sự oxi hóa: $N^{-3} \to N^{+2}+5e$ [X4]

Sự khử:       $O_{2}+4e \to 2O^{-2}$ [X5]

\[\to 4NH_{3}+5O_{2} \to 4NO+6H_{2}O\]

thuminh:

1.Chất khử: $Al$; Chất oxi hóa: $Fe_{2}O_{3}$

Sự oxi hóa: $Al \to Al^{+3}+3e$ [X2] 
Sự khử:       $2Fe^{+3}+6e \to 2Fe$ [X1]

\[\to 2Al+Fe_{2}O_{3} \to 2Al_{2}O_{3}+2Fe\]

2.Chất khử: $NH_{3}$; Chất oxi hóa: $O_{2}$

Sự oxi hóa: $N^{-3} \to N^{+2}+5e$ [X4]

Sự khử:       $O_{2}+4e \to 2O^{-2}$ [X5]

\[\to 4NH_{3}+5O_{2} \to 4NO+6H_{2}O\]

thuminh:

1.Chất khử: $Al$; Chất oxi hóa: $Fe_{2}O_{3}$

Sự oxi hóa: $Al \to Al^{+3}+3e$ [X2] 
Sự khử:       $2Fe^{+3}+6e \to 2Fe$ [X1]

\[\to 2Al+Fe_{2}O_{3} \to 2Al_{2}O_{3}+2Fe\]

2.Chất khử: $NH_{3}$; Chất oxi hóa: $O_{2}$

Sự oxi hóa: $N^{-3} \to N^{+2}+5e$ [X4]

Sự khử:       $O_{2}+4e \to 2O^{-2}$ [X5]

\[\to 4NH_{3}+5O_{2} \to 4NO+6H_{2}O\]

1.al + fe2o3 => al2o3 + fe 2.nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học c̠ủa̠ các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron ѵà cho biết chất

Xem thêm : ...

Vừa rồi, baohongkong.com đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề 1. al + fe2o3 => al2o3 + fe 2. nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "1. al + fe2o3 => al2o3 + fe 2. nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về 1. al + fe2o3 => al2o3 + fe 2. nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng baohongkong.com phát triển thêm nhiều bài viết hay về 1. al + fe2o3 => al2o3 + fe 2. nh3 + o2 => no + h2ocân bằng pt hóa học của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng pp thăng bằng electron và cho biết chất nam 2022 bạn nhé.

Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hoá - khử sau đây bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hoá ở mỗi phản ứng :

a] Al + Fe3O4⟶ Al2O3+ Fe

b] FeSO4+ KМNО4+ H2SO4⟶ Fe2[SO4]3+ MnSO4+ K2SO4+ H2O

c] FeS2+ O2 ⟶Fe2O3+ SO2

d] KClO3⟶ KCl + O2

e] Cl2+ KOHt0⟶⟶t0KCl +KClO3+ H2O.

Cân bằng các phản ứng oxi hóa bằng phương pháp thăng bằng electron.Cho biết chất oxi hóa khử:

1.Fe2O3+Al->Fe+Al2O3

2.Cl2+HBr->HCl+Br2

3.HNO3+H2S->S+NO+H2O

4.Cu+H2SO4->CuSO4+SO2+H2O

Cân bằng phương trình phản ứng: Fe2O3 + Al ------>Fe + Al2O3

CỨU SẮP THI RỒI

1. Chất khử: $Al$; Chất oxi hóa: $Fe_{2}O_{3}$

Sự oxi hóa: $Al \to Al^{+3}+3e$ [X2] 
Sự khử:       $2Fe^{+3}+6e \to 2Fe$ [X1]

\[\to 2Al+Fe_{2}O_{3} \to 2Al_{2}O_{3}+2Fe\]

2. Chất khử: $NH_{3}$; Chất oxi hóa: $O_{2}$

Sự oxi hóa: $N^{-3} \to N^{+2}+5e$ [X4]

Sự khử:       $O_{2}+4e \to 2O^{-2}$ [X5]

\[\to 4NH_{3}+5O_{2} \to 4NO+6H_{2}O\]

Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat.

Create an account

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề