Hân hạnh tiếng anh là gì

- it's very nice tο meet yοu.

[ chuckles ] nice to meet you .

tôi hân hạnh

hân hạnh cho họ

chúng tôi hân hạnh được

chúng tôi hân hạnh

đây hân hạnh của tôi

hạnh phúc cho tôi

1. Hân hạnh.

A pleasure.

2. Rất hân hạnh.

It's my pleasure.

3. Đào, hân hạnh.

Tao, a pleasure.

4. Thật hân hạnh.

Always a pleasure.

5. Hân hạnh gặp ông.

Good to meet you.

6. Peter, hân hạnh gặp anh!

Peter, good to see you.

7. Hân hạnh được gặp cô.

Pleasure to meet you.

8. Hân hạnh được gặp cậu.

What a pleasure to see you.

9. Hân hạnh, phu nhân Underwood.

Always a pleasure, Mrs. Underwood.

10. Hân hạnh được biết cô.

nice to meet you.

11. Hân hạnh đón tiếp quý khách.

Good afternoon.

12. Hân hạnh phục vụ công tước.

At your service countess.

13. Rất hân hạnh được gặp ngài.

Nice to meet you.

14. Tôi là Scrum và hân hạnh.

Scrum, and the pleasure's all mine.

15. Hân hạnh được gặp ông, ông Feldman.

It's nice to meet you, Mr. Feldman.

16. Và nếu nó cho chúng ta được hân hạnh...

If she will give us the pleasure.

17. Cứ mời tôi tới, tôi luôn luôn hân hạnh.

Invite me over, it's always a great time.

18. Rất hân hạnh được gặp mặt, phu nhân Arryn.

It's a pleasure to make your acquaintance, Lady Arryn.

19. Rất hân hạnh khi được gặp anh, Gấu Trúc đại hiệp.

It is an honor to meet you, Master Panda.

20. Tôi rất hân hạnh được chăm sóc con ngựa của anh.

It'd be an honor to watch your horse.

21. Tôi hân hạnh để lại các tạp chí này cho quí vị”.

I will be glad to leave these copies with you.”

22. Vợ tôi, con gái tôi, và chính tôi sẽ rất hân hạnh...

My wife, my daughter and myself would be honored...

23. Tôi rất hân hạnh được tổ chức tắm hồ bơi tại nhà Elizabeth

I am just honored to be hosting Elizabeth's shower.

24. Ngày nào đó cháu sẽ có hân hạnh làm em của vua, Dastan.

One day, you'll have the pleasure of being brother to the king, Dastan.

25. Tôi rất hân hạnh được giới thiệu nhà vô địch mùa tranh giải trước.

We'd like to invite the last champion,

26. Nếu ông không có bụng dạ làm việc đó, tôi sẽ rất hân hạnh.

If you haven't the stomach for it, it'll be my pleasure.

27. Chúng tôi hân hạnh có anh chị làm khai thác trong hội-thánh chúng tôi”?

We are glad to have you as pioneers in our congregation”?

28. Chúng tôi sẽ rất hân hạnh đưa cô gái này vô danh sách đề cử.

We'd be happy to put her on the list for consideration.

29. Tôi rất hân hạnh được có mặt với rất nhiều con gái của Thượng Đế.

I am pleased to be among so many daughters of God.

30. Hân hạnh được gặp thật nhiều người tuyệt vời ở đây và thật nhiều nụ cười.

Happy to see so many fine folks out here and so many smiling faces.

31. Vì thế rất hân hạnh khi thông báo rằng các em không còn bị cấm túc nữa.

It gives me great pleasure to inform you that you no longer have detentions.

32. Khi có thông tin lạc quan nào mới, tôi sẽ hân hạnh thông báo cho các bạn.

As more cheery information comes my way, I'll be happy to pass it along.

33. Được gặp ngài Bộ trưởng nội vụ Ito Hirobumi đây quả là hân hạnh cho chúng tôi.

Meeting Home Affairs minister Ito Hirobumi is an honour for me.

34. Trong khi chờ đợi, tôi hân hạnh đón tiếp ông tới sòng bạc bất kì lúc nào.

In the meantime, I welcome you to the casino at all times.

35. Chúng tôi sẽ hân hạnh sắp đặt để một người có khả năng viếng thăm bạn tại nhà.

We will be pleased to arrange for a qualified minister to visit your home.

36. Tôi xin mạn phép và xin hân hạnh tự giới thiệu mình là tổng thống lâm thời của Panem.

I am taking the burden and the honor of declaring myself interim President of Panem.

37. Chúng ta đặc biệt hân hạnh có được sự hiện diện trong buổi tối nay của Chủ Tịch Gordon B.

We are especially honored this evening to have President Gordon B.

38. Kính gửi cậu Potter Chúng tôi hân hạnh được nhận cậu vào học tại học viện Pháp thuật và Ma thuật Hogwarts.

" Dear Mr. Potter, We are pleased to accept you at Hogwarts School of Witchcraft and Wizardry. "

39. Tôi cùng Bộ trưởng Vinh hân hạnh chào đón tất cả các quý vị tới dự hội nghị CG thường niên năm 2011.

• I join Minister Vinh in welcoming all of you to the 2011 Annual CG.

40. Chúng tôi hân hạnh không thể nào tả xiết để được đoàn kết với các anh chị em trong một chính nghĩa thiêng liêng như vậy.

We are honored beyond expression to be counted one with you in such a sacred cause.

41. Tôi rất hân hạnh có mặt tại đây hôm nay, chào mừng quý vị tới buổi hội thảo phổ biến kết quả đánh giá chi công này.

It is my great pleasure to be here today, and welcome you to the dissemination workshop for the Public Expenditure Review.

42. Chúng ta hân hạnh biết bao vì ngày nay chúng ta thuộc vào một tổ chức chánh trực cương quyết ủng hộ đường lối chánh trực và đầy yêu thương của Đức Chúa Trời trong việc cứu rỗi nhân loại, phải không?

Are we not glad that we today belong to an organization that is just as determined to hold to God’s just and loving way for man’s salvation?

43. Buổi sáng hôm nay, tôi hân hạnh thông báo thêm năm đền thờ nữa mà địa điểm đã được thụ đắc và trong những năm tháng tới sẽ được xây cất ở những địa điểm sau đây: Lisbon, Bồ Đào Nha; Indianapolis, Indiana; Urdaneta, Philippines; Hartford, Connecticut; và Tijuana, Mexico.

This morning I am pleased to announce five additional temples for which sites are being acquired and which, in coming months and years, will be built in the following locations: Lisbon, Portugal; Indianapolis, Indiana; Urdaneta, Philippines; Hartford, Connecticut; and Tijuana, Mexico.

44. Hôm nay tôi rất hân hạnh được phát biểu trước hội nghị về tầm quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long đối với sự phát triển của Việt Nam trong bối cảnh khu vực này đang sẵn sàng cho những giải pháp mang lại sự thay đổi cho bộ mặt khu vực.

I am honored to be here today to speak to you on the importance of the Mekong Delta in Vietnam’s development as the region stands ready to look at transformative solutions.

Video liên quan

Chủ Đề