Hướng dẫn chức năng msi shift dòng game thủ gl62 năm 2024

GL62-7RD được trang bị màn hình 15.6 inch, độ phân giải FullHD cùng tấm nền TN quen thuộc trên các sản phẩm của MSI. Một số ưu điểm có thể thấy trên thiết bị này là có độ bao phủ dải màu NTSC 94%, 100% sRGB, tốc độ làm tươi tối đa 60Hz và góc nhìn rộng lên tới 170 độ. Đặc biệt thiết bị này còn hỗ trợ công nghệ Matrix Display cho phép xuất ra 2 màn hình cùng một lúc qua cổng HDMI và displayport, hỗ trợ xuất hình ảnh với chất lượng 4K UltraHD.

Hướng dẫn chức năng msi shift dòng game thủ gl62 năm 2024

Cấu hình vượt trội

Về cơ bản, việc được trang bị bộ vi xử lý Intel Core i5 7300HQ 2.5GHz up to 3.5GHz 6MB, đi kèm với card vi xử lý NVIDIA Geforce GTX 1050 cho sức mạnh xử lý mạnh hơn 30% so với GTX 960, do đó hiệu năng của MSI GL62-7RD hoàn toàn đủ sức đáp ứng được mọi tác vụ từ lướt web, xem phim đến trải nghiệm các game 3D cao cấp hiện nay. Mặc khác, máy dù sở hữu RAM 8GB, cùng việc tích hợp chuẩn DDR4 sẽ tăng hiệu xuất làm việc lên 40% và tiết kiệm năng lượng hơn 20% so với chuẩn DDR3.

Ổ cứng lên tới 1TB, vòng quay 7200rpm và chạy nhiều đa nhiệm khi chơi game, hơn nữa bạn thoải mái nâng cấp tới 32G Ram hoặc lắp thêm ổ cứng SSD chạy riêng cho Windows.

Hướng dẫn chức năng msi shift dòng game thủ gl62 năm 2024

Bàn phím cao cấp, thông minh

MSI còn thể hiện sự quan tâm đến trải nghiệm người dùng thông qua việc trang bị cho GL62-7RD bàn phím cao cấp của SteelSeries, đây là một trong những nhà sản xuất gaming gear lớn nhất thế giới với các dòng chuột chơi game hay bàn phím cơ mà giới trẻ Việt Nam rất ưa chuộng. Ưu điểm của bàn phím này là hành trình phím ngắn và độ nảy phím cực kỳ hợp lý mang đến cảm giác rất thoải mái khi gõ.

Một điểm đáng lưu ý là phím Windows đã được chuyển sang bên phải nhằm giúp các game thủ không bấm nhầm khi thao tác nhanh, dẫn đến tình trạng out game đáng tiếc. Touchpad đa điểm có kích thước 4.3x2.4inch đủ rộng để thao tác dễ dàng. Hai phím chuyên dụng thì được cắt góc tạo điểm nhấn với thiết kế tách biệt rõ ràng để tránh việc click nhầm giữa các phím. Với trải nghiệm của mình thì bàn rê cho độ chính xác của con trỏ chuột cao, bàn rẻ thoải mái không quá rít.

Hướng dẫn chức năng msi shift dòng game thủ gl62 năm 2024

Đầy đủ kết nối

Bạn còn được trang bị đầy đủ chức năng khác như USB type C đa chức năng để bạn xài với nhiều thiết bị khác nhau khi có nhu cầu, wifi chuẩn ac, cổng kết nối USB 3.0 thế hệ mới (nhanh gấp 10 lần so với USB 2.0), HDMI hỗ trợ kết nối tới tivi, máy chiếu; khe thẻ nhớ máy ảnh SD, pin dung tích lớn 6cell sử dụng được 3,5h.

Bộ xử lý

Chipset bo mạch chủIntel® HM170Họ bộ xử lýIntel® Core™ i7Model vi xử lýi7-6700HQSố lõi bộ xử lý4Tần số turbo tối đa3.5 GHzCác luồng của bộ xử lý8Tốc độ bus hệ thống8 GT/sBộ nhớ cache của bộ xử lý6 MBĐầu cắm bộ xử lýBGA 1440Dòng bộ nhớ cache CPUSmart CachePhiên bản PCI Express3.0Bộ xử lý quang khắc (lithography)14 nmCác chế độ vận hành của bộ xử lý64-bitLoại busDMI3Số lượng đường dẫn QPI-Tên mã bộ vi xử lýSkylakeCông suất thoát nhiệt TDP45 WPhát hiện lỗi FSB ParityKhôngSố lượng tối đa đường PCI Express16Cấu hình PCI Express1x16, 2x8, 1x8+2x4TDP-down có thể cấu hình35 WNhiệt độ CPU (Tcase)- °CTjunction100 °CECC được hỗ trợ bởi bộ vi xử lýKhôngTốc độ bộ xử lý2.6 GHzBus tuyến trước của bộ xử lý- MHzChia bậcR0Dòng vi xử lýIntel Core i7-6700 Mobile seriesHãng sản xuất bộ xử lýIntelThế hệ bộ xử lý6th gen Intel® Core™ i7

Đồ họa

Model card đồ họa rờiNVIDIA® GeForce® GTX 950MLoại bộ nhớ card đồ họa rờiGDDR3Bộ nhớ card đồ họa rời2 GBSố lượng card đồ họa rời được hỗ trợ1Số lượng card đồ hoạ có sẵn1Model card đồ họa on-boardIntel® HD Graphics 530Hỗ trợ bộ tiếp hợp đồ họa Open GLCóTần số cơ bản card đồ họa on-board350 MHzTần số động card đồ họa on-board (tối đa)1050 MHzBộ nhớ tối đa của card đồ họa on-board1.7 GBPhiên bản DirectX của card đồ họa on-board12.0Phiên bản OpenGL của card đồ họa on-board4.4ID card đồ họa on-board0x191BCard đồ họa on-boardCóCard đồ họa rờiCóHọ card đồ họa on-boardIntel® HD Graphics

Cổng giao tiếp

Bộ nối trạmKhôngPhiên bản HDMI1.4Số lượng cổng DisplayPorts0Số lượng cổng Mini DisplayPorts1Đầu ra tai nghe1Giắc cắm microCóSố lượng cổng Thunderbolt0Số lượng cổng VGA (D-Sub)0Số lượng cổng USB 3.2 Gen 1 (3.1 Gen 1) Type-C1Số lượng cổng USB 3.2 Gen 1 (3.1 Gen 1)Type-A2Cổng DVIKhôngSố lượng cổng USB 2.01Số lượng cổng HDMI1Cổng Ethernet LAN (RJ-45)1Loại cổng sạcĐầu cắm DC-in

Tính năng đặc biệt của bộ xử lý

Công nghệ Intel® My WiFi (Intel® MWT)CóIntel® Wireless Display (Intel® WiDi)CóCông nghệ Chống Trộm của IntelKhôngCông nghệ Kết nối Thông minh của Intel-Công nghệ Khởi động Nhanh của Intel®-Công nghệ Phản hồi Thông minh của Intel®CóCông nghệ Bảo vệ Danh tính Intel® (Intel® IPT)CóIntel HD GraphicsCóCông nghệ Intel® Clear Video HD (Intel® CVT HD)CóCông nghệ Intel® Clear VideoCóCông nghệ InTru™ 3DCóIntel® Insider™CóCông nghệ Đồng bộ nhanh video của Intel®CóCông nghệ Siêu Phân luồng Intel® (Công nghệ Intel®)CóCông nghệ Intel® Turbo Boost2.0Lợi thế Doanh nghiệp Nhỏ của Intel (Intel® SBA)CóCông nghệ Lưu trữ Ma trận Intel® (Intel® MST)-Công nghệ âm thanh Intel® HD-Công nghệ Quản lý Chủ động Intel® (Intel® AMT)-Phiên bản Công nghệ Quản lý Năng động của Intel-Công nghệ Enhanced Intel® SpeedStepCóCông nghệ Intel® Built-in VisualsCóCông nghệ Intel Flex Memory AccessCóCác tùy chọn nhúng sẵn cóKhôngIntel® Demand Based SwitchingKhôngIntel® Smart CacheCóMở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel®SGX)CóHỗ trợ tài liệu hướng dẫnSSE4.1, SSE4.2, AVX 2.0Khả năng mở rộng-Tính năng Mở rộng Địa chỉ Vật lý (PAE)-Cấu hình bộ xử lý trung tâm (tối đa)1Graphics & IMC lithography14 nmThông số kỹ thuật giải pháp nhiệt-Giao tiếp UART-Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d)CóHướng dẫn mới cho Intel® AES (Intel® AES-NI)CóCông nghệ Thực thi tin cậy Intel®KhôngVT-x của Intel với công nghệ Bảng Trang Mở rộng (EPT)CóKhóa An toàn IntelCóIntel® TSX-NIKhôngChương trình Nền tảng Hình ảnh Ổn định của Intel® (SIPP)KhôngIntel® OS GuardCóKiến trúc Intel® 64CóTính năng bảo mật Execute Disable BitCóCông nghệ Theo dõi nhiệtCóTrạng thái ChờCóIntel® Enhanced Halt StateCóCông nghệ Intel® Clear Video dành cho thiết bị di động kết nối internet được (Intel CVT cho MID)CóKích cỡ đóng gói của vi xử lý42 x 28 mmMã của bộ xử lýSR2FQPhiên bản Công nghệ Intel® Smart Response1.00Phiên bản Intel® Stable Image Platform Program (SIPP)0.00Phiên bản Công nghệ Intel Secure Key1.00Phiên bản Công nghệ Intel® Small Business Advantage (SBA)1.00Phiên bản Intel® TSX-NI1.00Công nghệ Intel Virtualization (VT-x)CóVi xử lý không xung độtCóCông nghệ Intel® Dual Display CapableKhôngCông nghệ Giao hiện hiển thị linh hoạt (FDI) của Intel®KhôngCông nghệ Lưu trữ Nhanh của Intel®KhôngCông nghệ Intel Fast Memory AccessKhôngID ARK vi xử lý88967Phiên bản Công nghệ Intel Identity Protection1.00