Mada tiếng Nhật là gì

Mẫu ngữ pháp N5: ~まだ~ていません。: Vẫn chưa làm ~

Cấu trúc: まだ + [Động từ thể て] + いません

Ý nghĩa: Vẫn chưa làm gì ~

Giải thích:
Diễn tả một hành động chưa hoàn thành nhưng có ý định sẽ làm.

Ví dụ:

1. ご飯を食べましたか? いいえ、まだ食べていません。 Gohan o tabemashita ka? iie, mada tabete imasen.

Bạn ăn cơm chưa? Chưa, tôi chưa ăn

2. この本は、まだ読んでいませんか? いいえ、まだです。 Kono hon wa, mada yonde imasen ka? iie, madadesu.

Cuốn sách này bạn đọc chưa? Chưa, tôi chưa.

3. 事故の原因は、まだ分かっていません。 Jiko no gen’in wa, mada wakatte imasen.

Nguyên nhân của tai nạn vẫn chưa rõ

4. 外国には、まだ一度も行っていません。 Gaikoku ni wa, mada ichido mo itte imasen.

Tôi vẫn chưa từng đi ra nước ngoài.

5. 風邪はまだよくなっていません。 Kaze wa mada yoku natte imasen.

Bị cảm vẫn chưa khỏi.

1.

Aさん: もう朝[あさ]ごはんを食[た]べましたか?

Đã ăn cơm sáng chưa?

Bさん: まだ朝[あさ]ごはんを食[た]べていません。

Tôi vẫn chưa ăn sáng.

Giải thích

もう có nghĩa là “đã…rồi”

Có thể một số người đã tự hỏi “あれ” khi họ nhìn thấy câu nghi vấn đúng không nào?

Câu hỏi đạt ra là, “Không thể sử dụng まだ và ません cùng nhau sao?

Trên thực tế, cả hai đều có thể được sử dụng cho các câu nghi vấn, nhưng hơi khó sử dụng, vì vậy tôi sẽ tóm tắt chúng trong một bảng như sau.

Ngữ pháp Khẳng định/ Phủ định Câu ví dụ Tiếng Việt
Vます Phủ định もう朝[あさ]ごはんを食[た]べましたか? Bạn đã ăn sáng rồi chưa?
Khẳng định もう朝[あさ]ごはんを食[た]べませんか? Bạn đã không ăn sáng sao?
Vています Phủ định もう朝[あさ]ごはんを食[た]べていませんか? Bạn đã ăn sáng rồi chưa?
Khẳng định もう朝[あさ]ごはんを食[た]べていますか? Bạn đã ăn sáng rồi hả?

Sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa 「もう」「まだ」

Câu ví dụ:

① 石田(いしだ)さんはもう来ましたが、田中さんはまだ来ていません。

→ Anh Ishida đã đến rồi nhưng anh Tanaka thì vẫn chưa đến.

② 冬休み(ふゆやすみ)の予定(よてい)、もう決めましたか。-はい、もう決めました。

→ Kế hoạch cho kì nghỉ đông, anh đã quyết chưa?  – Rồi, đã quyết rồi.

③ 昨日(きのう)この漢字を勉強しましたが、読み方がもうわすれてしまいました。

→ Hôm qua đã học từ kanji này rồi mà đã quên mất cách đọc rồi.

④ お父さんはもうかえったみたいです。

→ Hình như bố đã về rồi.

⑤ 日本語、まだべんきょうしてる? -いいえ、もうややめた/もう勉強してない。

→ Cậu vẫn đang học tiếng Nhật chứ?   – Không, tớ đã bỏ rồi/tớ không còn học nữa.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp まだ~ていません mada~teimasen

Cấp độ : N5

Cách chia :

まだ+Vていません

Ý nghĩa, cách dùng :

Dùng để diễn tả một sự việc, trạng thái vẫn chưa diễn ra hoặc chưa được hoàn thành. Thường được dịch là “Vẫn chưa….”
Ví dụ

僕はまだ部屋を片付けていません。母が知っていたらぜひ叱られるだろう。 Boku ha mada heya o kataduke te i mase n. Haha ga shitte i tara zehi shikarareru daro u.

Tôi vẫn chưa dọn dẹp phòng xong. Nếu mẹ mà biết thì nhất định tôi sẽ bị mắng.

今朝寝坊したので、まだ朝ご飯を食べていません。 kon asanebou shi ta node, mada asa gohan o tabe te i mase n.

Sáng nay tôi ngủ dậy muộn nên vẫn chưa ăn cơm sáng.

まだ仕事を終わっていません。 mada shigoto o owatte i mase n.

Tôi vẫn chưa hoàn thành xong công việc.

まだ宿題をやっていません。 mada shukudai o yatte i mase n.

Tôi vẫn chưa làm bài tập xong.

まだ塾に行っていませんよ。 mada juku ni itte i mase n yo.

Tôi vẫn chưa tới lớp học thêm đâu.

Chú ý: Cấu trúc ngược với cấu trúc này là もう…ました

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp まだ~ていません mada~teimasen. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

  • 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 459
  • Cấu trúc ngữ pháp をお願いします onegaishimasu

NHK WORLD > Cùng nhau học tiếng Nhật > Học bằng tiếng Việt > Danh sách từ vựng & câu đố > Danh sách từ vựng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mada là gì? Nghĩa của từ まだ まだ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : まだ

Cách đọc : まだ. Romaji : mada

Ý nghĩa tiếng việ t : chưa, vẫn

Ý nghĩa tiếng Anh : [not] yet, still

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宿題はまだ終わっていません。 Shujudai ha mada owaritte imasen.

Bài tập vẫn chưa hoàn thành xong

ぼくはまだ食べ物を作りません。 Boku ha mada tabe mono wo tsukurimasen.

Cách đọc : あと. Romaji : ato

Ý nghĩa tiếng việ t : sau

Ý nghĩa tiếng Anh : after

仕事のあと、映画を見た。 Shigoto no ato, eiga wo mita.

Sau khi làm việc xong tôi đã xem phim

卒業の後、いい仕事をします。 Sotsugyou no ato, ii shigoto wo shimasu.

Sau khi tốt nghiệp xong thì tôi sẽ tìm một công việc tốt.

Trên đây là nội dung bài viết : mada là gì? Nghĩa của từ まだ まだ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Video liên quan

Chủ Đề