Ngày 19 11 2023 âm là ngày bao nhiêu dương?
Dương lịchÂm lịchNgày tốt làm nhàGiờ tốt nên động thổThứ Tư, ngày 01 tháng 11Ngày 18/09Ngày Quý Hợi, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão.
Ngọc Đường Hoàng đạo.Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).Thứ Bảy, ngày 04 tháng 11Ngày 21/09Ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Tư Mệnh Hoàng đạo.Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).Thứ Hai, ngày 06 tháng 11Ngày 23/09Ngày Mậu Thìn, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).Thứ Ba, ngày 07 tháng 11Ngày 24/09Ngày Kỷ Tỵ, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).Thứ Sáu, ngày 10 tháng 11Ngày 27/09Ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo.Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).Thứ Bảy, ngày 11 tháng 11Ngày 28/09Ngày Quý Dậu, tháng Nhâm Tuất năm Quý Mão. Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).Thứ Hai, ngày 13 tháng 11Ngày 01/10Ngày Ất Hợi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo.Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).Thứ Tư, ngày 15 tháng 1103/10Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo.Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).Thứ Bảy, ngày 18 tháng 11Ngày 06/10Ngày Canh Thìn, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo.Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59).Thứ Hai, ngày 20 tháng 11Ngày 08/10Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo.Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).Thứ Ba, ngày 21 tháng 11Ngày 09/10Ngày Quý Mùi, tháng Quý Hợi năm Quý Mão. Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo.Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59) Show
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 02/11/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu. Ngày 31/12/2023 dương lịch (19/11/2023 âm lịch) là ngày Tiểu cát, Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá. Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc ĐườngNhâm Thìn (7h-9h): Tư MệnhGiáp Ngọ (11h-13h): Thanh LongẤt Mùi (13h-15h): Minh ĐườngMậu Tuất (19h-21h): Kim QuỹKỷ Hợi (21h-23h): Bảo QuangGiờ Hắc đạo (Giờ xấu)Mậu Tý (23h-1h): Bạch HổCanh Dần (3h-5h): Thiên LaoTân Mão (5h-7h): Nguyên VũQuý Tị (9h-11h): Câu TrậnBính Thân (15h-17h): Thiên HìnhĐinh Dậu (17h-19h): Chu TướcNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Bạch Lạp Kim Ngày: Tân Tỵ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcPhá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)Tuổi xung khắcXung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất TịXung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)Kính Tâm: Tốt đối với an táng Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Thiên Ân: Tốt mọi việc Thiên Thụy: Tốt mọi việc Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Câu Trận: Kỵ an táng Ly sàng: Kỵ cưới hỏi Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2023Ngày kỵNgày 19-11-2023 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Phòng
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
- Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
- Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường. Nhân thầnNgày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. Thai thần Tháng âm: 10 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Tân Tị Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Xích khẩu: XẤU 1h-3h Tiểu cát: TỐT 3h-5h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 5h-7h Đại An: TỐT 7h-9h Tốc hỷ: TỐT 9h-11h Lưu niên: XẤU Ngày xuất hành theo Khổng MinhĐường Phong (Tốt) Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Tân TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tị TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày này năm xưaSự kiện trong nước19/11/1984Tiến hành lễ bàn giao công trình Nhà máy Xi mǎng Bỉm Sơn (Thanh Hoá) do Liên Xô viện trợ thiết bị toàn bộ và cử chuyên gia giúp Việt Nam xây dựng. Đây là công trình lớn đầu tiên được hoàn thành kể từ khi hai nhà nước Việt Nam - Liên Xô ký Hiệp ước hợp tác và hữu nghị ngày 3-11-1978. 19/11/1967Lần đầu tiên không quân Việt Nam bắn rơi một máy bay EB 66 của Mỹ. Biên đội Mig 21 của phi công Vũ Ngọc Đỉnh và Nguyễn Đǎng Kính đã lập chiến công này. 19/11/1958Ký hiệp định thương mại chính thức đầu tiên giữa Việt Nam và Campuchia. 19/11/1946Chủ tịch Hồ Chí Minh đã đến thǎm nhà thương Đồn Thuỷ (nay là bệnh viện Quân đội Trung ương 108). Người ân cần thǎm hỏi bệnh binh, thương binh và động viên anh em yên tâm điều trị. 19/11/1938Nhà thơ Nguyễn Nhược Pháp qua đời. Sự kiện quốc tế19/11/1794Hoa Kỳ và Vương quốc Anh ký Hiệp ước Jay, cố gắng giải quyết những vấn đề còn lại từ Cách mạng Hoa Kỳ. 19/11/1493Christopher Columbus được là người Âu Châu đầu tiên bước vào một đảo ông mới tìm thấy. Ông đặt tên đảo là San Juan Bautista, ngày nay là Puerto Rico. 19/11/537Quân Đông Ngụy dưới quyền Cao Hoan giao tranh với quân Tây Ngụy dưới quyền Vũ Văn Thái trong trận Sa Uyển. 19/11/461Thánh Hilarius được trở thành Giáo Hoàng. 19/11/1900Nhà vǎn nổi tiếng của Cộng hoà dân chủ Đức trước đây Anna Dêgơc ra đời. Bà qua đời nǎm 1983. 19/11/1863Trong cuộc nội chiến Hoa Kỳ, tổng thống Hoa Kỳ Abraham Lincoln đọc bài Diễn văn Gettysburg trong lễ thánh hiến nghĩa địa quân đội tại Gettysburg, Pennsylvania. 19/11/1828Nhạc sĩ tài ba và rất danh tiếng trong nửa đầu thế kỷ XIX của Áo Phranxơ Pêthơ Sube (Franz Peter Sehubert) qua đời. Ông sinh ngày 31-11-1797. Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 11 năm 2023 , tức ngày 07-10-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị, Xung tháng: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu. Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Tây, xấu . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 10 năm 2023 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/11/2023, có sao tốt là Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Câu Trận: Kỵ an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành! 19 11 dương là ngày bao nhiêu dương 2023?Xem ngày tốt ngày xấu theo lịch Âm tháng 11 năm 2023. Ngày 19 tháng 11 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 19. Ngày 4 11 2023 dương lịch là ngày bao nhiêu âm?Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/11/2023
Dương lịch: 4/11/2023. Âm lịch: 21/9/2023. Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Bính Dần, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Sương Giáng.
11 11 2023 Dương là bao nhiêu âm?CHI TIẾT ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY 11. |