Nhận ra tiếng anh là gì

không nhận ra

được nhận ra

nhận ra

việc nhận ra

nhận ra anh

nhận ra một

1. Dấu nhắc không nhận ra " % # "

Unrecognized prompt " %# "

2. Em nhận ra cái dây mà.

I recognize the strap!

3. Tôi đã nhận ra cái mái vòm.

I know the arch.

4. Nhưng tôi không nhận ra diện mạo.

But I did not recognize its appearance.

5. Chẳng ai nhận ra chúng ta đâu.

No one can tell that's us.

6. Em không nhận ra kẻ nào cả.

I didn't see anyone I recognized.

7. Trước khi anh kịp nhận ra đấy.

Before you know it!

8. THẬT khó mà nhận ra chân giá trị.

TRUE worth can be difficult to recognize.

9. Không ai nhận ra chiếc khuyên tai sao?

Did nobody notice the earring?

10. Lát sau, nó nhận ra một người bạn.

At length he recognized a friend.

11. Để rồi nhận ra mình đang thụt lùi.

I have literally gone backwards.

12. Huynh có thể nhận ra cô ấy không?

You could kiss her again?

13. Anh có nhận ra các biểu tượng này?

Do you recognize these symbols?

14. Tôi nhận ra là mình có lựa chọn.

I realized I had a choice.

15. Con không thể nhận ra mùi của người này.

I didn't recognize his scent.

16. Có... có lẽ ông sẽ nhận ra kiểu dáng.

You, uh... You might recognize the rig.

17. Đề phòng giật cả người khó nhận ra ư?

In case the seizure was too subtle?

18. Khủng long nhận ra mùi cảch xa cả dặm.

Dinosaurs pick up scents from miles away.

19. Chị Sandra liền nhận ra mình đã bị lừa.

Sandra quickly discovered that she had been scammed.

20. Bà không thể nhận ra con dâu mình sao?

Did she not recognize her daughter-in-law?

21. Từ đó, Tim nhận ra cậu ấy muốn bay.

From that experience, Tim realized that he wanted to fly.

22. Nhận Ra Những Sự Giả Mạo của Sa Tan

Recognizing Satan’s Counterfeits

23. Chị không nhận ra vùng tinh tú nào hết.

It's no star field i recognize.

24. Thật bẽ bàng khi nhận ra sự thật đó.

The truth is incredibly humbling and humiliating to face.

25. Và ông sẽ nhận ra... ông vẫn còn sống.

And you will notice... you're still alive.

26. Ngoài việc có thể nhận ra tên của hơn một nghìn đồ chơi, nó còn nhận ra những danh từ chung như nhà, cây và bóng.

In addition to being able to recognize the names of more than one thousand toys, she recognizes common nouns such as house, tree and ball.

27. Tôi nhận ra mình phải dần lánh xa băng đảng.

I realized that I needed to distance myself from the gang.

28. Khi mỏi mòn chờ đợi anh có ngày nhận ra

Your dreams came true When I met you, now forget you

29. Không mang tạp dề thì không thể nhận ra anh.

Can't recognize him without an apron.

30. Mới giật mình nhận ra mình có phước vô cùng.

I feel blessed to have known you.

31. Cháu nhận ra cô là vợ 3 của bác Marvin

I learned that you're Uncle Marvin's third wife.

32. Em thậm chí không nhận ra tình cảm của anh.

I didn't even realize what you were feeling.

33. May mắn của anh Vukmir chưa nhận ra điều ấy.

Lucky for you Vukmir hasn't noticed yet.

34. Nhận ra công cụ giáo huấn của Đức Chúa Trời

Identifying God’s Channel of Instruction

35. [Tiếng cười] Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.

[Laughter] What Ataturk realized actually is two very fundamental things.

36. LA: Và sau đó, tôi chợt nhận ra vài điều.

LA: And so after our conversation, I was struck by a few things.

37. 10 Nhận ra những chứng rối loạn giấc ngủ nghiêm trọng

10 Recognizing Serious Sleep Disorders

38. Một chút xúc phạm khi các con không nhận ra ta.

Little insulted you didn't recognize me.

39. Đôi khi khá dễ dàng nhận ra những chênh lệch giá .

Sometimes the discrepancies in price are a little easier to figure out .

40. Chúng ta học hỏi để nhận ra loại riêng của mình.

We learn to recognize our own kind.

41. Cô có nhận ra hoa văn của tấm vải này không?

Do you know the pattern of this cloth?

42. Khi nhận ra điều đó, tôi muốn ói theo nghĩa đen.

When I realized that, I literally wanted to throw up.

43. Nhìn thấy một tên khoác lác là tôi nhận ra ngay.

I know a tinhorn when I see one.

44. Cô không nhận ra cha mẹ mình à? Oh, làm ơn...

You don't recognize your own mother and father?

45. Anh nhận ra chúng ta đang cùng hội cùng thuyền chứ.

You realize we're both out on a limb here.

46. Định dạng liên kết để người dùng dễ dàng nhận ra

Format links so they're easy to spot

47. Hay bạn có thể nhận ra ngữ nghĩa nhờ văn mạch.

Or you may be able to discern the meaning from the context.

48. Tôi suýt nữa nói không thì chợt nhận ra hai điều.

And I'm just about to say no, when I realize two things.

49. Đang gọi thì anh ta nhận ra mình gọi nhầm số.

And then in the middle of the call I realized he had the wrong FrontPoint.

50. Quá nhỏ để nhận ra, đó là cách bạn biện hộ.

Too small for detection, it's your built-in protection.

Chào mừng các bạn quay trở lại với StudydyTienganh, hôm nay chúng mình tiếp tục giới thiệu cho các bạn về một từ vựng rất quen thuộc đó là từ “Nhận ra”. Vậy để biết được nghĩa tiếng Anh của nó là gì, các bạn hãy theo dõi bài viết dưới đây để học thêm kiến thức nhé! 

[Hình ảnh minh họa ví dụ cho “Nhận ra”]

Tiếng Việt: Nhận ra

Tiếng Anh: realize

Phát âm: 

UK  /ˈrɪə.laɪz/ 

US  /ˈriː.ə.laɪz/

PHIÊN ÂM QUỐC TẾ [IPA]: /ˈɹiːəˌlaɪ̯z/

Cấu trúc và cách dùng của “Nhận ra”

  • Theo từ điển Cambridge, “ Realize” là động từ có nhiều nghĩa khác nhau như bên dưới đây :

“Realize”được sử dụng như một hành động hiểu ra một điều gì trong tình huống đó.

Ví dụ:

  • They didn't realize the danger they were in
  • Họ không hiểu nguy hiểm mà họ đang vướng vào.

“Realize”được sử dụng như một hành động nhận ra một điều gì đó.

Ví dụ:

  • He hadn't realized his mistake until it was too late.
  • Anh ấy đã không nhận ra sai lầm cho đến khi quá trễ.

“Realize”được sử dụng như một hành động thực hiện một điều gì đó.

Ví dụ: 

  • Now my desire to join the army could be realized.
  • Ước nguyện gia nhập quân ngũ của tôi bây giờ đã được thực hiện.

Một số cụm liên quan đến từ “Nhận ra”

* tính từ [adj]

- có thể thực hiện được

- có thể hiểu được, có thể nhận thức được

* danh từ [noun]

- sự thực hiện, sự thực hành

= the realization of one's hopes: sự thực hiện những hy vọng của mình

- sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ

- sự bán [tài sản, cổ phần...]

* ngoại động từ [Trans verb]

- thực hiện, thực hành [kế hoạch, hy vọng...]

- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ ràng [việc gì...]

- tả đúng như thật; hình dung [việc gì...] đúng như thật

- bán được, thu được

= to realize high prices: bán đc giá cao

= to realize a profit: thu đc lãi

-  tính thực hiện được

- recursive. tính thực hiện được đệ quy

 

Phân biệt “Realise” và “Realize”

[Hình ảnh minh họa ví dụ cho “Nhận ra”]

Thực ra về cơ bản “Realise” và “Realize” không có khác nhau về mặt ý nghĩa mà nó chỉ là cách đọc khác nhau giữa tiếng Anh của Anh và Mỹ

US : realize

UK : realise

2.Ví dụ Anh Việt của “Nhận ra”

[Hình ảnh minh họa ví dụ cho “Nhận ra”]

  • Last night, I realized that I was thinking about your wife's problem the wrong way.
  • Tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vấn đề của vợ anh.
  •  
  • Until 1988, Boeing realized that the only solution was a new clean–sheet design, which became the 777 twinjet.
  • Cho đến năm 1988, Boeing đã nhận ra rằng giải pháp duy nhất chỉ có thể là một thiết kế mới: máy bay 2 động cơ phản lực 777.
  •  
  • I finally realized that playing video games was taking up too much of my time and energy.
  • Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi điện tử chiếm quá nhiều thì giờ và năng lượng.
  •  
  • In the few weeks after their wedding, Taylor realized that she had made a big mistake; not only did she and Hilton have few interests in common, but he was also abusive and a heavy drinker.
  • Trong những tuần sau đám cưới của họ, Taylor nhận ra rằng cô đã mắc sai lầm; không chỉ cô và Hilton có ít sở thích chung mà anh ta còn là kẻ có tính bạo lực và nghiện rượu nặng.
  •  
  • After the meeting, we realized that we were the only two people that had sort of interest in the project; most people wanted to tear it down.
  • Và tới cuối buổi họp, chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi là hai người duy nhất có cùng chung ý tưởng; đa số mọi người, ai cũng muốn bác bỏ quan điểm này.
  •  
  • And I also realized that my silence, our silence allows abuse like this to continue.
  • Và tôi cuối cùng cũng nhận ra rằng sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn.
  •  
  • Finally I realized that making Africa great would require addressing this issue of leadership.
  • Cuối cùng tôi cũng nhận ra rằng để làm nó tốt đẹp hơn, cần giải quyết vấn đề về vị trí lãnh đạo.
  •  
  • If you take the lesson of all these pictures, then you realize, actually, maybe it's not that easy.
  • Nếu bạn thực sự hiểu về những bức ảnh này, thì bạn sẽ nhận ra rằng, trên thực tế, nó không hề đơn giản.
  •  
  • They finally realize that as long as humans are full of selfishness, hatred, greed, pride, and ambition, there will be no peace.
  • Họ cuối cùng cũng nhận thức được rằng ngày nào người ta còn đầy dẫy sự ích kỷ, thù hằn, tham lam, kiêu ngạo và tham vọng, thì sẽ không có hòa bình.

3. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan. 

 

  •  identify[v]: nhận ra, nhận biết, nhận dạng 
  • recognise [v]: nhận ra
  • awake[v]: nhận ra, nhận thức  
  • discover[v]: khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra
  • recollect[v]: nhớ lại, nhớ ra
  • know[v]: biết, hiểu biết 
  • make out[v]: làm ra
  • pick out[v]: chọn ra 
  • actualise[v]: thực hiện, biến thành hiện thực
  • clear[adv]: rõ ràng
  • acquire[v]: giành được, thu được, đạt được, kiếm được.
  • envision[v]: hình dung 
  • cognise[v]: nhận thức
  • see[v]: hiểu rõ, nhận ra
  • visualise[v]: hình dung, mường tượng

Trên đây là những gì chúng ta cần biết về từ vựng “Nhận ra”, hy vọng qua bài viết hôm nay các bạn đã học thêm được những kiến thức bổ ích. Chúc các bạn học tập hiệu quả cùng StudyTienganh nhé!

Video liên quan

Chủ Đề