Nhân viện y tế tiếng Nhật là gì
Ngày đăng:
16/12/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
69
Show Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện>>Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội >>Lớp học tiếng Nhật tại TP. HCM >>Tổng hợp danh sách 103 Kanji N5- (Gồm Video + Cách đọc + Cách viết) Từ vựng tiếng Nhật về bệnh viện 病院:(びょういん)総合病院(そうごうびょういん)bệnh viện đa khoa 病棟(びょうとう)Tòa nhà Bệnh viện 内科(ないか)Nội khoa 外科(げか)Ngoại khoa 小児科(しょうにか)Khoa nhi 耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng 産婦人科(さんふじんか)Khoa sản 眼科(がんか)Khoa mắt 歯科(しか)Khoa răng 消化器科(しょうかきか)Khoa tiêu hóa 呼吸器科(こきゅうきか)Khoa hô hấp お薬(おくすり)Quầy thuốc ( trong bệnh viện) 薬局(やっきょく)Hiệu thuốc 先生(せんせい)、医者(いしゃ)Bác sĩ 歯医者さん(はいしゃさん)Nha sĩ 患者(かんじゃ)Bệnh nhân 介護(かいご)Điều dưỡng 看護者(かんごしゃ)Y tá 受付(うけつけ)Lễ tân 健康保険証(けんこうほけんしょう)thẻ Bảo hiểm y tế 手術(しゅじゅつ)Phẫu thuật 入院(にゅういん)Nhập viện 退院(たいいん)Xuất viện 院内(いんない)Trong viện 外来(がいらい)Từ viện nơi khác vào khám tại viện Từ vựng tiếng Nhật về khám bệnh trong bệnh viện救急(きゅうきゅう)cấp cứu 治療(ちりょう)trị liệu 病名(びょうめい)tên bệnh 診察(しんさつ) Khám bệnh 検査(けんさ)Kiểm tra 問診書(もんしんしょ)Giấy khám bệnh 健康診断(けんこうしんだん)Khám sức khỏe tổng thể レントゲン Chụp X quang CTを撮る(とる) Chụp CT ( cắt lớp) 胃カメラを飲み込む(いカメラをのみこむ) Nuốt Kamera nội soi 輸血(ゆけつ)Truyền máu 採尿(さいにょう)Lấy nước tiểu 採血(さいけつ)Lấy máu 注射(ちゅうしゃ)Tiêm 点滴(てんてき)Truyền nước Mong các bạn có bệnh thì đi khám càng sớm càng tốt, đừng để sức khỏe suy giảm sẽ ảnh hưởng tới việc học tập và làm việc nhé. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề bệnh viện trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong khi ở bệnh viện. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật. |