Out of action là gì
Một số cách dùng Idiom với Action.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Action stations: Used as an order to get ready for action: Được dùng như thứ tự để sẵn sàng cho hành động. Ex: Action stations! Theres a bus full of tourists arriving in five minutes. (Ở vị trí này! Có một chiếc xe buýt chở đầy khách du lịch đang đến trong 5 phút nữa). In action Working, opening, etc, doing a particular activity đang làm việc, đang mở ra...: Đang làm một hành động cụ thể. Ex: Johns a great cook - you should see him in action. (John là một đầu bếp giỏi chúng ta nên xem anh ấy làm). Out of action: Not working or operating as normal because of ill-ness, injury, damage, etc: Không làm việc hoặc không hoạt động như bình thường vì bị bệnh, bị thương, thiệt hại,... Ex: Janes broken leg will put her out of action for a while. (Cái chân bị gãy của Jane sẽ khiến cho cô ấy không đi được trong một thời gian). A piece/slice of the action: A share or role in an interesting or exciting activity, especially in order to make money: Cổ phần hoặc vai trò trong một hoạt động hứng thú hoặc thú vị, đặc biệt là để kiếm tiền. Ex: Foreign firms will all want a piece of the action if the new airport goes ahead. (Các công ty nước ngoài sẽ muốn có cổ phần nếu sân bay mới dẫn đầu). Tài liệu tham khảo: Oxford Idioms by Oxford University Press, bài viết Idioms with Action được soạn thảo bởi giảng viên Trung tâm ngoại ngữ Sài Gòn Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn
|