Rất vui được gặp bạn tiếng Trung

100 câu khẩu ngữ thường gặp trên mạng

Luyện tập các câu khẩu ngữ tiếng Trung thường xuyên, hàng ngày là một trong những yếu tố giúp bạn tiến bộ nhanh chóng. Trong bất kỳ một khóa học tiếng Trung cơ bản nào, Tiếng Trung Ánh Dương luôn tạo môi trường thuận lợi giúp các bạn học viên có nhiều thời gian thực hành giao tiếp, tự tin thể hiện được điều mình muốn nói một cách trôi chảy. Bài học hôm nay giới thiệu tới các bạn 100 câu khẩu ngữ thường lưu hành trên mạng. Đây là các câu khẩu ngữ rất thiết thực, các bạn hãy học và nhớ dành thời gian thực hành thường xuyên nhé. Chúc các bạn thành công

1. 我非常想见到你.  Wǒ fēicháng xiǎngjiàn dào nǐ.: Anh rất muốn được gặp em 2. 我为你疯狂  Wǒ wèi nǐ fēngkuáng: Anh phát điên vì em 3. 我全心全意爱你!  Wǒ quánxīnquányì ài nǐ!: Anh yêu em bằng cả trái tim 4. 你是我的一切!  Nǐ shì wǒ de yīqiè!: Em là tất cả đối với anh 5. 你恋爱了!  Nǐ liàn'àile!: Cậu yêu mất rồi 6. 你好吗?  Nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không? 7. 我过得很好  Wǒguò dé hěn hǎo: Tớ sống rất tốt 8. 出什么事了/你在忙些什么/怎么了?  chū shénme shìle/nǐ zài máng xiē shénme/zěnmeliǎo?: Xảy ra việc gì vậy/ bạn đang bận gì vậy? / Sao thế? 9. 没什么特别的  Méishénme tèbié de: Không có gì đâu 10. 嗨, 好久不见了  hāi, hǎojiǔ bùjiànle: Ôi, lâu lắm rồi mới gặp 11. 到目前为止, 一切都好  dào mùqián wéizhǐ, yīqiè dōu hǎo: Trước mắt mọi thứ vẫn tốt 12. 一切顺利  yīqiè shùnlì: Mọi việc thuận lợi! 13. 算了吧  suànle ba: Thôi bỏ đi 14. 动动脑筋  dòng dòng nǎojīn: Động não tí đi 15. 我想是吧  wǒ xiǎng shì ba: Tớ đoán vậy 16. 钱乃身外之物.  Qián nǎi shēnwàizhīwù.: Tiền chỉ là vật ngoài thân 17. 你疯了吗?  Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi sao? 18. 说来话长/一言难尽  shuō lái huà zhǎng/yīyánnánjìn: Chuyện dài lắm/ Một lời không nói hết được 19. 改天再聊吧  Gǎitiān zài liáo ba: Hôm khác lại tán ngẫu nhé 20. 我需要睡眠.  Wǒ xūyào shuìmián.: Tớ cần đi ngủ rồi 21. 别紧张.  Bié jǐnzhāng.: Đừng hồi hộp/ đừng căng thẳng 22. 放松一下.  Fàngsōng yīxià.: Thả lỏng một chút/ Thoải mái chút đi 23. 闭嘴!  Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!/ Im đi 24. 明白了吗?  Míngbáile ma?: Đã hiểu chưa? 25. 我懂了.  Wǒ dǒngle.: Tớ hiểu rồi 26. 我承担  Wǒ chéngdān: Để tớ làm 27. 我做到了, 现在我很满意.  Wǒ zuò dàole, xiànzài wǒ hěn mǎnyì.: Tờ làm được rồi, giờ tớ rất hài lòng 28. 不关我的事/我不管.  Bù guān wǒ de shì/wǒ bùguǎn.: Không liên quan tới tôi/ Tôi không quan tâm 29. 我不这么想/不行/不用  Wǒ bù zhème xiǎng/bùxíng/bùyòng: Tôi không nghĩ thế, không được/ không cần 30. 我别无选择  wǒ bié wú xuǎnzé: Tớ không còn lựa chọn nào nữa 31. 我会尽力的!  wǒ huì jìnlì de!: Tớ sẽ cố gắng 32. 我是认真的.  Wǒ shì rènzhēn de.: Tớ nghiêm túc đấy 33. 我怕极了  Wǒ pà jíle: Tớ sợ lắm 34. 难说  nánshuō: Rất khó nói 35. 世界真小  shìjiè zhēn xiǎo: Trái đất này thật nhỏ bé 36. 你自己呢?  nǐ zìjǐ ne?: Còn bạn thì sao? 37. 今天是个好日子  Jīntiān shìgè hǎo rìzi: Hôm nay là ngày đẹp trời 38. 有进展吗?  yǒu jìnzhǎn ma?: Có gì tiến triển không? 39. 请问尊姓大名?  Qǐngwèn zūn xìng dàmíng?: Xin hỏi đại danh quý tính của anh?

40. 久仰大名.  Jiǔyǎng dàmíng.: Ngưỡng mộ anh đã lâu

1.你/您/你们/早上好!今天好吗? Nǐ/nín/nǐmen/zǎoshang hǎo! Jīntiān hǎo ma?

Xin chào, hôm nay tốt chứ?

很好,谢谢! Hěn hǎo, xièxie!

Rất tốt, cảm ơn!

2.你好吗? Nǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

我好/挺好的 /一般。 Wǒ hǎo/tǐng hǎo de/yībān.

Tôi ổn/rất tốt/bình thường

还过得去/和以前一样 。 hái guòdeqù/hé yǐqián yīyàng.

Cũng khá/vẫn như trước thôi.

Ngoài các cách chào hỏi tiếng Trung thông dụng như “你好”, “你好吗?” ở trên, người Trung Quốc còn những cách chào hỏi, hỏi thăm đa dạng và phong phú theo từng trường hợp cụ thể, sắc thái biểu đạt vô cùng sinh động.

Khi bắt ngờ gặp lại bạn cũ đã nhiều năm không gặp

好久不见了! Hǎojiǔ bùjiànle!

Lâu lắm rồi không gặp!

哇!什么风把你吹来了! Wa! Shénme fēng bǎ nǐ chuī lái le!

Wa! Ngọn gió nào đưa cậu đến đây đấy!

真巧啊! Zhēn qiǎo a!

Thật trùng hợp!

这个世界真小呀! Zhège shìjiè zhēn xiǎo ya!

Thế giới này thật là nhỏ!

真的没想到会在这里碰到你。 Zhēnde méi xiǎngdào huì zài zhèli pèng dào nǐ.

Thật không ngờ có thể gặp cậu ở đây.

Khi gặp người bạn cũ không thường xuyên tiếp xúc

最近忙吗? Zuìjìn máng ma?

Gần đây có bận không?

家里的人都好吗? Jiāli de rén dōu hǎo ma?

Mọi người trong nhà đều khỏe chứ?

近来如何? Jìnlái rúhé?

Dạo này sao rồi?

你最近怎么样? Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?

Cậu gần đây thế nào?

Khi gặp thầy cô đã nhiều năm không gặp lại

好久不见了! Hǎojiǔ bùjiàn le!

Đã lâu không gặp rồi!

您最近怎么样呢? Nín zuìjìn zěnme yàng ne?

Thầy/cô dạo gần đây thế nào ạ?

您身体还好吗? Nín shēntǐ hái hǎo ma?

Sức khỏe của thầy/cô vẫn ổn chứ?

师母身体好吗? Shīmǔ shēntǐ hǎo ma?

Mẹ thầy/cô vẫn tốt chứ?

Đối với bạn bè bình thường

你越来越年轻了! Nǐ yuè lái yuè niánqīng le!

Cậu càng ngày càng trẻ ra đó!

最近忙什么呢? Zuìjìn máng shénme ne?

Gần đây bận gì thế?

在哪发财呢? Zài nǎ fācái ne?

Cậu phát tài ở đâu thế?

你气色真好! Nǐ qìsè zhēn hǎo!

Nhìn da dẻ cậu tốt lắm!

Khi đi thăm người ốm

你现在好点了吗? Nǐ xiànzài hǎo diǎn le ma?

Cậu giờ đã đỡ hơn chút nào chưa?

你现在觉得怎么样了? Nǐ xiànzài juédé zěnmeyàng le?

Cậu hiện giờ cảm thấy thế nào rồi?

身体恢复好吗? Shēntǐ huīfù hǎo ma?

Thân thể đã hồi phục hẳn chưa?

Đối với bạn học thường xuyên gặp mặt

怎么来的? Zěnme lái de?

Cậu đến cách nào vậy?

外面天气怎么样了? Wàimiàn tiānqì zěnmeyàng le?

Bên ngoài thời tiết ra sao rồi?

有什么新鲜事? Yǒu shénme xīnxiān shì?

Có chuyện gì mới không?

Đối với bậc bề trên mới gặp lần đầu

久仰大名,今得幸会! Jiǔyǎngdàmíng, jīndéxìnghuì!

Đã nghe danh từ lâu, hôm nay mới hân hạnh được gặp mặt!

您身体不错啊! Nín shēntǐ bùcuò a!

Ngài trông thật khỏe!

Đối với khách từ xa đến

一路辛苦了。 Yīlù xīnkǔ le.

Đi đường vất vả rồi

一路顺利吧。 yīlù shùnlì ba.

Trên đường thuận lợi chứ!

Khi gặp người thân quen

今天天气不错啊! Jīntiān tiānqì bùcuò a!

Hôm nay thời tiết thật đẹp!

上班啊/出门啊/等车呢? Shàngbān a/chūmén a/děng chē ne?

Đi làm à/ra ngoài à/đợi xe sao?

你打算去哪呢? Nǐ dǎsuàn qù nǎ ne?

Cậu định đi đâu đấy?

Đối với những người mới gặp mặt lần đầu tiên

认识你我很高兴! Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng!

Tôi rất vui khi được gặp cậu

你姓什么? Nǐ xìng shénme?

Cậu họ gì?

你叫什么名字? Nǐ jiào shénme míngzi?

Cậu tên là gì?

Mỗi trường hợp cụ thể ngoài đời thực thì sẽ có những cách chào hỏi khác nhau, không chỉ bó buộc trong một khuôn mẫu nhất định. Điều quan trọng là chúng ta nên tự tin làm quen, chào hỏi giao tiếp bằng tiếng Trung nhiều hơn, chúc các bạn học tốt!

Skip to content

Chào hỏi và làm quen là một chủ đề học tiếng Trung cơ bản mà bất kì ai cũng cần phải học.

Chúng ta sẽ chào hỏi và làm quen bằng tiếng Trung với mọi người như thế nào? Cùng nhau vào bài học ngày hôm nay nhé!

Rất vui được gặp bạn tiếng Trung
Cách chào hỏi trong tiếng Trung

Cách đơn giản nhất để nói lời chào là thêm “hǎo” vào sau Đại từ:

Cấu trúc: Đại từ + hǎo

Ví dụ:

你好!Nǐ hǎo!
Chào bạn!/Xin chào!

您好!Nín hǎo!
Chào ông/ngài!

你们好!Nǐmen hǎo!
Chào các bạn!

老师好!Lǎoshī hǎo!
Em chào cô/thầy ạ

同学们好!Tóngxuémen hǎo!
Chào các bạn

大家好!Dàjiā hǎo!
Chào mọi người

Bên cạnh đó, người Trung cũng có rât nhiều cách chào hỏi mà không dùng 你好: Xem thêm

Đối với người lớn tuổi, người cần kính trọng sẽ sử dụng: 您好” Nín hǎo

Hoặc có thể chào nhau theo buổi như Good morning trong tiếng Anh:

Ví dụ:

早上好!Zǎoshang hǎo!
Chào buổi sáng

早安!Zǎo ān!
Chào buổi sáng

晚上好!Wǎnshàng hǎo!
Chào buổi tối

* Cách để nói tạm biệt

再见 /Zàijiàn/: Tạm biệt

Hẹn gặp lại: huí tóu jiàn /

Gặp lại sau: yīhuìr jiàn / 一会儿 见

Mai gặp lại: míngtiān jiàn / 明天 见

Chào hỏi khi gặp người bạn cũ, bạn gặp lần đầu

很高兴认识你。
hěn gāoxìng rènshi nǐ.

Rất vui dược gặp bạn.

好久不见了! Hǎojiǔ bùjiànle!

Lâu lắm rồi không gặp!

哇!什么风把你吹来了! Wa! Shénme fēng bǎ nǐ chuī lái le!

Wa! Ngọn gió nào đưa cậu đến đây đấy!

真巧啊! Zhēn qiǎo a!

Thật trùng hợp!

这个世界真小呀! Zhège shìjiè zhēn xiǎo ya!

Thế giới này thật là nhỏ!

真的没想到会在这里碰到你。 Zhēnde méi xiǎngdào huì zài zhèli pèng dào nǐ.

Thật không ngờ có thể gặp cậu ở đây.

最近忙吗? Zuìjìn máng ma?

Gần đây có bận không?

家里的人都好吗? Jiāli de rén dōu hǎo ma?

Mọi người trong nhà đều khỏe chứ?

近来如何? Jìnlái rúhé?

Dạo này sao rồi?

你最近怎么样? Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?

Cậu gần đây thế nào?

你越来越年轻了! Nǐ yuè lái yuè niánqīng le!

Cậu càng ngày càng trẻ ra đó!

最近忙什么呢? Zuìjìn máng shénme ne?

Gần đây bận gì thế?

在哪发财呢? Zài nǎ fācái ne?

Cậu phát tài ở đâu thế?

你气色真好! Nǐ qìsè zhēn hǎo!

Nhìn da dẻ cậu tốt lắm!

怎么来的? Zěnme lái de?

Cậu đến cách nào vậy?

外面天气怎么样了? Wàimiàn tiānqì zěnmeyàng le?

Bên ngoài thời tiết ra sao rồi?

有什么新鲜事? Yǒu shénme xīnxiān shì?

Có chuyện gì mới không?

Khi gặp thầy cô đã nhiều năm không gặp lại

您最近怎么样呢? Nín zuìjìn zěnme yàng ne?

Thầy/cô dạo gần đây thế nào ạ?

您身体还好吗? Nín shēntǐ hái hǎo ma?

Sức khỏe của thầy/cô vẫn ổn chứ?

Khi đi thăm người ốm

你现在好点了吗? Nǐ xiànzài hǎo diǎn le ma?

Cậu giờ đã đỡ hơn chút nào chưa?

你现在觉得怎么样了? Nǐ xiànzài juédé zěnmeyàng le?

Cậu hiện giờ cảm thấy thế nào rồi?

身体恢复好吗? Shēntǐ huīfù hǎo ma?

Thân thể đã hồi phục hẳn chưa?

Đối với bậc bề trên mới gặp lần đầu

久仰大名,今得幸会! Jiǔyǎngdàmíng, jīndéxìnghuì!

Đã nghe danh từ lâu, hôm nay mới hân hạnh được gặp mặt!

您身体不错啊! Nín shēntǐ bùcuò a!

Ngài trông thật khỏe!

Chào hỏi với khách hàng từ xa đến

一路辛苦了。 Yīlù xīnkǔ le.

Đi đường vất vả rồi

一路顺利吧。 yīlù shùnlì ba.

Trên đường thuận lợi chứ!

Khi gặp người thân quen 今天天气不错啊! Jīntiān tiānqì bùcuò a!

Hôm nay thời tiết thật đẹp!

上班啊/出门啊/等车呢? Shàngbān a/chūmén a/děng chē ne?

Đi làm à/ra ngoài à/đợi xe sao?

你打算去哪呢? Nǐ dǎsuàn qù nǎ ne?

Cậu định đi đâu đấy?

A: 你好!Nǐ hǎo !
Xin chào!

B: 你好!Nǐ hǎo !
Xin chào

A: 你好吗?Nǐ hǎo ma ?
Bạn có khỏe không?

B: 我很好,谢谢。你呢?Wǒ hěn hǎo, xièxie. Nǐ ne ?
Tôi rất khỏe.Cám ơn,bạn thì sao?

A: 我也很好,谢谢。Wǒ yě hěn hǎo. Xièxie.
Tôi cũng thế, cám ơn bạn.

A: 你忙吗?Nǐ máng ma ?
Bạn có bận không?

B: 我很忙。你呢?Wǒ hěn máng. Nǐ ne ?
Tôi rất bận. Còn bạn?

A: 我不忙。Wǒ bù máng.
Tôi không bận.

A: 见到你真高兴。Jiàndào nǐ zhēn gāoxìng.
Rất vui được gặp bạn.

B: 见到你我也很高兴。Jiàndào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn

A: 再见。Zàijiàn.
Tạm biệt.

B: 再见。Zàijiàn.
Tạm biệt.

Các bạn nhớ bấm theo dõi danh sách phát Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc  và theo dõi kênh YouTube Tự học tiếng Trung của THANHMAIHSK để nhận được những clip học tiếng Trung chuyên sâu và bài bản nhất !

Xem tiếp: Bài 5: Học đếm số trong tiếng Trung

Thẻ tìm kiếm: video hoc tieng trung

  • Rất vui được gặp bạn tiếng Trung

  • Rất vui được gặp bạn tiếng Trung

  • Rất vui được gặp bạn tiếng Trung

  • Rất vui được gặp bạn tiếng Trung

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC