Tại ô B2 tính tổng C2 và D4, sau đó tất cả nhân với E6 công thức đúng là

Để nhập công thức trước tiên nhập dấu bằng và sau đó nhập công thức. và các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /.

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Xem đáp án » 09/05/2020 56,345

Hàm SUMPRODUCT trả về tổng của tổng của các dải ô hoặc mảng tương ứng. Thao tác mặc định là nhân nhưng cũng có thể thực hiện phép nhân, phép trừ và phép chia.

Trong ví dụ này, chúng ta sẽ dùng hàm SUMPRODUCT để trả về tổng doanh thu cho một mặt hàng đã cho và kích cỡ:

Tại ô B2 tính tổng C2 và D4, sau đó tất cả nhân với E6 công thức đúng là

Hàm SUMPRODUCT khớp tất cả các thể hiện của Mục Y/Kích cỡ M và tính tổng chúng, vì vậy với ví dụ này, 21 cộng 41 bằng 62.

Để sử dụng phép tính mặc định (phép nhân):

=SUMPRODUCT(array1, [array2], [array3], ...)

Cú pháp hàm SUMPRODUCT có các đối số sau đây:

Đối số

Mô tả

array1   

Bắt buộc

Đối số mảng đầu tiên mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.

[array2], [array3],...    

Tùy chọn

Các đối số mảng từ 2 đến 255 mà bạn muốn nhân các thành phần của nó rồi cộng tổng.

Để thực hiện các phép toán số học khác

Dùng SUMPRODUCT như bình thường nhưng thay thế dấu phẩy tách các đối số mảng bằng toán tử số học mà bạn muốn (*, /, +, -). Sau khi đã thực hiện tất cả các thao tác, kết quả sẽ được tính tổng như bình thường.

Lưu ý: Nếu bạn sử dụng các toán tử số học, hãy cân nhắc đặt các đối số mảng trong dấu ngoặc đơn và sử dụng dấu ngoặc đơn để nhóm các đối số mảng để kiểm soát thứ tự của các phép tính số học.

  • Các đối số mảng phải có cùng kích thước. Nếu không, hàm SUMPRODUCT trả về giá trị lỗi #VALUE! . Ví dụ: =SUMPRODUCT(C2:C10;D2:D5) sẽ trả về lỗi do các phạm vi không cùng kích cỡ.

  • Hàm SUMPRODUCT coi các mục nhập mảng không phải dạng số là số không.

  • Để đạt hiệu suất tốt nhất, không nên sử dụng SUMPRODUCT với tham chiếu cột đầy đủ. Hãy cân nhắc đến =SUMPRODUCT(A:A,B:B), ở đây hàm sẽ nhân 1.048.576 ô trong cột A với 1.048.576 ô trong cột B trước khi cộng chúng. 

Tại ô B2 tính tổng C2 và D4, sau đó tất cả nhân với E6 công thức đúng là

Để tạo công thức bằng danh sách mẫu của chúng tôi ở trên, nhập =SUMPRODUCT(C2:C5,D2:D5) và nhấn Enter. Mỗi ô trong cột C được nhân với ô tương ứng của nó trong cùng hàng ở cột D và kết quả được cộng lại. Tổng số tiền mua thực phẩm là $78,97.

Để viết công thức dài hơn mang lại cho bạn cùng một kết quả, hãy nhập =C2*D2+C3*D3+C4*D4+C5*D5 và nhấn Enter. Sau khi nhấn Enter, kết quả sẽ như nhau: $78,97. Ô C2 được nhân với D2 và kết quả của ô này được cộng vào kết quả của ô C3 lần với ô D3 v.v.

Ví dụ sau đây sử dụng SUMPRODUCT để trả về tổng doanh thu ròng của đại diện bán hàng, trong đó chúng tôi có cả tổng doanh thu và chi phí của đại lý. Trong trường hợp này, chúng tôi đang sử dụng một bảng Excel, sử dụng tham chiếu có cấu trúc thay vì phạm vi ô Excel chuẩn. Ở đây bạn sẽ thấy phạm vi Doanh số, Chi phí và Đại lý được tham chiếu theo tên.

Tại ô B2 tính tổng C2 và D4, sau đó tất cả nhân với E6 công thức đúng là

Công thức là: =SUMPRODUCT(((Table1[Sales])+(Table1[Expenses]))*(Table1[Agent]=B8)) và trả về tổng của tất cả các doanh thu và chi phí cho đại lý được liệt kê trong ô B8.

Trong ví dụ này, chúng tôi muốn trả về tổng cộng một mặt hàng cụ thể do một khu vực nhất định bán. Trong trường hợp này, khu vực phía Đông đã bán bao nhiêu quả anh đào?

Tại ô B2 tính tổng C2 và D4, sau đó tất cả nhân với E6 công thức đúng là

Ở đây, công thức là: =SUMPRODUCT((B2:B9=B12)*(C2:C9=C12)*D2:D9). Trước tiên, nó nhân số lần xuất hiện của Đông với số lần xuất hiện quả anh đào trùng khớp. Cuối cùng, hàm tính tổng giá trị của các hàng tương ứng trong cột Doanh số. Để xem cách Excel tính toán giá trị này, hãy chọn ô công thức, rồi đi đến Công thức > trị hiệu quả > đánh giá.

Bạn luôn có thể hỏi một chuyên gia trong Cộng đồng Kỹ thuật Excel hoặc nhận sự hỗ trợ trongCộng đồng trả lời.

Thực hiện tính toán có điều kiện trên các dải ô

Tính tổng dựa trên nhiều tiêu chí với hàm SUMIFS

Đếm dựa vào nhiều tiêu chí với hàm COUNTIFS

Trung bình dựa trên nhiều tiêu chí bằng hàm AVERAGEIFS

Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4 sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

(A) (D4+C2)*B2 (B) D4+C2*B2 (C) = (D4+C2)*b2

(D) = (B2*(D4+C2) (E) = (D4+C2)B2 (F) = (D4+C2)*B2

Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính – Câu 4 trang 22 SGK Tin học 7. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?

Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?

a) (D4+C2)*B2

b) D4+C2*B2

c) =(D4+C2)*B2

d) =(B2*(D4+C2)

e) +(D4+C2)B2

g) (D4+C2)B2

Lời giải :

Quảng cáo

Đáp án đúng là C : (D4+C2)*B2

Đáp án A : Thiếu dấu =

Đáp án B : thiếu dấu bằng và công thức sai

Đáp án D : Thừa dầu ngoạn đầu tiên

Đáp án E : Thừa dấu + , thiếu dấu * ở B2 và thiếu dấu = ở đầu

Đáp án G : Thiếu dấu * ở trước và B2

Full PDF PackageDownload Full PDF Package

This Paper

A short summary of this paper

37 Full PDFs related to this paper

Để nhập công thức trước tiên nhập dấu bằng và sau đó nhập công thức. và các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /.

Đáp án: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Xem đáp án » 09/05/2020 55,613

Bài 3. Thực hiện tính toán trên trang tính – Câu 4 trang 22 SGK Tin học 7. Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?

Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong các công thức sau đây là đúng?

a] [D4+C2]*B2

b] D4+C2*B2

c] =[D4+C2]*B2

d] =[B2*[D4+C2]

e] +[D4+C2]B2

g] [D4+C2]B2

Lời giải :

Quảng cáo

Đáp án đúng là C : [D4+C2]*B2

Đáp án A : Thiếu dấu =

Đáp án B : thiếu dấu bằng và công thức sai

Đáp án D : Thừa dầu ngoạn đầu tiên

Đáp án E : Thừa dấu + , thiếu dấu * ở B2 và thiếu dấu = ở đầu

Đáp án G : Thiếu dấu * ở trước và B2

Đáp án đúng là C : [D4+C2]*B2

Đáp án A : Thiếu dấu =

Đáp án B : thiếu dấu bằng và công thức sai

Đáp án D : Thừa dầu ngoạn đầu tiên

Đáp án E : Thừa dấu + , thiếu dấu * ở B2 và thiếu dấu = ở đầu

Đáp án G : Thiếu dấu * ở trước và B2

Đọc tiếp...

Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4 sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng?

[A] [D4+C2]*B2 [B] D4+C2*B2 [C] = [D4+C2]*b2

[D] = [B2*[D4+C2] [E] = [D4+C2]B2 [F] = [D4+C2]*B2

Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em vào [Tin học - Lớp 9]

2 trả lời

Câu lệnh " S:=o: While S<10>[Tin học - Lớp 8]

1 trả lời

Nêu các thao tác trong chỉnh sửa bản [Tin học - Lớp 6]

3 trả lời

Các câu hỏi tương tự

Bài 1: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Hãy viết công thức hoặc hàm để tính? Bài 2: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a. =SUM[A1, B1] b. =SUM[A1,B1, -5]c. =AVERAGE[A1, B1, 4]d. =SUM[A1, B1, B1]e. =AVERAGE[A1, B1, 5, 0] Bài 3: Viết công thức tính giá trị của các biểu thức sau:a. 3 × [15 − 3 2 ] + 6 b. [2+7] 2 7c. [144 6 − 3] × 5

 d. [ 1 2 − 2 3 ] + [ 3 4 − 4 5 ]

Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =[E4+B2]*C2

B. [E4+B2]*C2

C. =C2[E4+B2]

D. [E4+B2]C2

Video liên quan