Top 10 tinh thanh co dien tich lon ngat vn năm 2024

Tỉnh nào rộng nhất việt nam – Nhỏ nhất việt nam hiện nay, trước đây khi còn đi học được biết Đắk Lắk là tỉnh có diện tích lớn nhất (hơn 19 000 km2) nhưng khi Đắk Lắk tách thêm tỉnh Đắc Nông nữa thì vị trì đứng đầu hiện nay thuộc về Tỉnh Nghệ An, còn tỉnh Bắc Ninh là tình có diện tích nhỏ nhất Việt Nam.

Tổng hợp diện tích 64 tỉnh thành Việt Nam

Tỉnh Diện tích(m²) Dân số Mật độ dân số 1: Nghệ An 16.493.700.000 2.942.900 178 2: Gia Lai 15.536.900.000 1.322.000 85 3: Sơn La 14.174.400.000 1.119.400 79 4: Đắk Lắk 13.125.400.000 1.771.800 135 5: Thanh Hoá 11.131.900.000 3.412.600 307 6: Quảng Nam 10.438.400.000 1.435.000 137 7: Lâm Đồng 9.773.500.000 1.218.700 125 8: Kon Tum 9.689.600.000 453.200 47 9: Điện Biên 9.562.900.000 512.300 54 10: Lai Châu 9.068.800.000 391.200 43 11: Lạng Sơn 8.320.800.000 741.200 89 12: Quảng Bình 8.065.300.000 853.000 106 13: Hà Giang 7.914.900.000 746.300 94 14: Bình Thuận 7.812.900.000 1.180.300 151 15: Yên Bái 6.896.300.000 758.600 110 16: Bình Phước 6.871.500.000 905.300 132 17: Cao Bằng 6.707.900.000 515.000 77 18: Đắk Nông 6.515.600.000 516.300 79 19: Lào Cai 6.383.900.000 637.500 100 20: Kiên Giang 6.348.500.000 1.714.100 270 21: Quảng Ninh 6.102.400.000 1.163.700 191 22: Bình Định 6.050.600.000 1.497.300 247 23: Hà Tĩnh 5.997.200.000 1.229.300 205 24: Đồng Nai 5.907.200.000 2.665.100 451 25: Tuyên Quang 5.867.300.000 730.800 125 26: Cà Mau 5.294.900.000 1.214.900 229 27: Khánh Hoà 5.217.700.000 1.174.100 225 28: Quảng Ngãi 5.153.000.000 1.221,600 237 29: Phú Yên 5.060.600.000 871.900 172 30: Thừa Thiên Huế 5.033.200.000 1.103.100 219 31: Bắc Kạn 4.859.400.000 298.700 61 32: Quảng Trị 4.739.800.000 604.700 128 33: Hoà Bình 4.608.700.000 799.800 174 34: Long An 4.492.400.000 1.449.600 323 35: Tây Ninh 4.039.700.000 1.080.700 268 36: Bắc Giang 3.844.000.000 1.574.300 410 37: An Giang 3.536.700.000 2.151.000 608 38: Phú Thọ 3.533.400.000 1.326.000 375 39: Thái Nguyên 3.531.700.000 1.139.400 323 40: Đồng Tháp 3.377.000.000 1.673.200 495 41: Ninh Thuận 3.358.300.000 569.000 169 42: Hà Nội 3.328.900.000 6.699,600 2013 43: Sóc Trăng 3.311.600.000 1.303.700 394 44: Bình Dương 2.694.400.000 1,691,400 628 45: Tiền Giang 2.508.300.000 1.682,600 671 46: Bạc Liêu 2.468.700.000 873.300 354 47: Bến Tre 2.360.600.000 1.257,800 533 48: Trà Vinh 2.341.200.000 1.012.600 433 49: TPHồ Chí Minh 2.095.600.000 7,521.100 3589 50: Bà Rịa – Vũng Tàu 1.989.500.000 1.027.200 516 51: Hải Dương 1.656.000.000 1.718.900 1038 52: Nam Định 1.651.400.000 1.833.500 1110 53: Hậu Giang 1.602.500.000 769.200 480 54: Thái Bình 1.570.000.000 1.786.000 1138 55: Hải Phòng 1.523.400.000 1.878.500 1233 56: Vĩnh Long 1.496.800.000 1.028.600 687 57: Cần Thơ 1.409.000.000 1.200.300 852 58: Ninh Bình 1.390.300.000 906.900 652 60; Đà Nẵng 1.285.400.000 951.700 740 61: Vĩnh Phúc 1.236.500.000 1.014.600 821 62: Hưng Yên 926.000.000 1.150.400 1242 63: Hà Nam 860.500.000 786.900 914 64: Bắc Ninh 822.700.000 1.060.300 1289

10 THÀNH PHỐ LỚN NHẤT VIỆT NAM

Các thành phố ở Việt Nam lớn nhất? Tỉnh nào không có thành phố? Hầu hết các tỉnh của Việt Nam đều có thành phố, ngoại trừ tỉnh Đăk Nông. Đây là tỉnh chưa đáp ứng đủ tiêu chuẩn để thành lập thành phố theo quy định, đó là tỷ lệ số phường/số đơn vị hành chính cấp xã.

Trong các thành phố, thành phố lớn là nơi có mức sống cao hơn so với các tỉnh, thành phố khác. Nơi tập trung nhiều công ty, cửa hàng, quán ăn và khách sạn mang tới cho người dân cuộc sống tốt hơn. Sau đây là các thành phố ở Việt Nam lớn nhất xếp theo thứ tự giảm dần.

  1. TPHCM
  2. Thành phố Hà Nội
  3. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  4. Thành phố Bắc Ninh
  5. Tỉnh Bình Dương
  6. Tỉnh Đồng Nai
  7. Thành phố Hải Phòng
  8. Tỉnh Quảng Ninh
  9. Tỉnh Khánh Hòa
  10. Thành phố Đà Nẵng

Hy vọng với chia sẻ về thống kê diện tích, dân số các tỉnh thành phố của Việt Nam sẽ mang đến cho bạn các thông tin hữu ích nhất, hỗ trợ trong công việc hoặc chọn nơi để sinh sống và làm việc.