Từ vựng tiếng Trung theo chủ de an uống

Chủ đề ăn uống là chủ đề diễn ra phổ biến trong giao tiếp tiếng Trung

trung tâm ngoại ngữ tomato hải phòng nêu ra một số từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu sử dụng trong mảng ăn uống

Một số món ăn trong tiếng Trung

Phở : 河粉 Hé fěn

cơm rang : 炒饭 Chǎofàn

xôi : 糯米饭。Nuòmǐ fàn

phở bò : 牛肉粉 hoặc 牛肉粉丝汤 Niú ròu fěn, niúròu fěnsī tāng hoặc 牛肉米粉 Niúròu mǐfěn

bún : 汤粉

bún mắm : 鱼露米线

cơm thịt bò xào :炒牛肉饭

cá sốt cà chua : 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 Qié zhī huì yú / xīhóngshì huì yú sī

phở gà : 鸡肉粉 hoặc 鸡肉粉丝汤 Jīròu fěn hoặc jīròu fěnsī tāng hoặc 鸡肉米粉

sườn xào chua ngọt : 糖醋排骨 Táng cù páigǔ

quẩy : 油条。Yóutiáo

canh sườn 排骨汤, Páigǔ tāng

canh bí :冬瓜汤。Dōngguā tāng

đồ nướng : 烧烤。Shāokǎo

lẩu 火锅。Huǒguō

Từ vựng tiếng Trung theo chủ de an uống

Từ vựng tiếng Trung theo chủ de an uống

Một số mẫu câu thường dùng trong ăn uống

Bạn thích ăn gì ?:    你要吃什么?    Nǐyàochīshénme?

Có gọi đồ ăn không? :    要点菜吗?      Yàodiǎncài ma?

Ăn cơm chưa?       吃饭了吗?    Chīfànle ma?

Ăn xong chưa?      吃完了吗?      Chīwánle ma?

Thích ăn gì?   喜欢吃什么?   Xǐhuānchīshénme?

Đến nhà ăn nào?   去哪个食堂?    Qùnǎgeshítáng?

Có ngon không?  好吃吗?    Hǎochī ma?

Chị uống chút gì không? 你想喝点什么?   nǐ xiǎng hē diǎn shénme?

Chỗ em có món gì ngon?  你们店有什么好吃的菜? Nǐmen diàn yǒu shé me hào chī de cài?

Trả tiền trước. 先付钱。  Xiānfùqián.

Ăn đồ ăn Trung Quốc à?  吃中国菜吗?   ChīZhōngguócài ma?

Tôi trả tiền.     我买单。   Wǒmǎidān.

Cho tôi xem thực đơn.   让我看一下菜单。    Ràngwǒkàn yí xiàcàidān.

Ăn sáng thôi.  吃早饭吧。   Chīzǎofànba

Tôi ăn no rồi.   吃饱了。    Chībǎole.

Mời bạn nếm thử   请尝一尝。   Qǐngcháng yìcháng.

Những thực phẩm trong ăn uống

Thịt bò

牛肉

niú ròu

Thịt dê

羊肉

yáng ròu

Chân giò lợn

踢旁

típǎng

Gan lợn

猪肝

zhū gān

Lòng lợn

猪杂碎

zhū zá suì

Sườn non

小排

xiǎo pái

Thịt nạc

瘦肉

shòu ròu

Thịt mỡ

肥肉

féi ròu

Xúc xích

火腿

huǒ tuǐ

Mướp

丝瓜

xī guā

mướp đắng

苦瓜

kǔ guā

Dưa leo

黄瓜

huáng guā

Đậu cô ve

扁豆

biǎn dòu

Cà rốt

胡萝卜

hú luó bo

Sắn

木薯

mù shǔ

Khoai lang

番署

pān shǔ

Gừng

jiāng

Hành tây

洋葱

yáng cōng

Tỏi

suàn

Nấm

蘑菇

mó gū

Từ vựng tiếng Trung theo chủ de an uống

Từ vựng tiếng Trung theo chủ de an uống

Chi tiết tham khảo tại : https://tomatoonline.edu.vn/

Chúc bạn học tập vui vẻ 

Với  8 trường phái ẩm thực chính và hơn 80 phong cách nấu nướng khác nhau, Trung Quốc được ví là thiên đường ẩm thực. và Có cơ hội bạn nhớ thưởng thức các món ăn  khi đi du lịch ở Trung Quốc. Bài học hôm nay chúng ta cùng học về chủ đề ăn uống tiếng Trung nha!

服务员菜单我们要点菜
fú wù yuán cài dān wǒ men yào diǎn cài

Phục vụ, tôi muốn thực đơn! Chúng tôi muốn gọi đồ.

Sau khi phục vụ đưa bạn menu, bạn có thể bắt đầu gọi món. Chúng ta có thể sử dụng“我要 [wǒ yào] + tên món ăn” hoặc “给我来个 [gěi wǒ lái ge] + tên món ăn”

Nhìn chung, người Trung Quốc có xu hướng xử lý đồ ăn cay khá tốt. Ở Trung Quốc, độ cay đại khái có thể được chia thành 5 cấp độ, như sau.

不辣 búlà: Không cay

微辣 wēilà: cay nhẹ

中辣 zhōnglà: cay bình thường

大辣 dàlà: rất cay

特辣 tèlà: cực kỳ cay

Giản thể Pinyin Tiếng Việt
餐厅 cān tīng nhà hàng
服务员 fú wù yuán
菜单 cài dān thực đơn
饮料 yǐn liào đồ uống
买单 mǎi dān tính tiền
湯匙 tāng chí thìa
叉子 chā zi dĩa
刀子 dāo zi dao
筷子 kuài zi đũa
餐巾 cān jīn khăn giấy ăn
杯子 bēi zi ly
wǎn bát
盤子 pán zi đĩa
yán muối
味精 wèi jīng bột ngọt
豬肉 zhū ròu thịt heo
táng đường
Tiếng Trung Pinyin English
水餃 shuǐ jiǎo sủi cao
饅頭 mán tou màn thầu
包子 bāo zi bánh bao
炒麵 chǎo miàn mì xào
陽春麵 yáng chūn miàn mì nước
炒米粉 chǎo mǐ fěn mì gạo xào
白飯 bái fàn cơm trắng
壽司 shòu sī sushi
素什錦 sù shí jǐn món chay thập cẩm.
蘿蔔糕 luóbo gāo bánh củ cải
麻婆豆腐 má pó dòufu đậu phụ cay
牛肉飯 niúròu fàn thịt bò và cơm
蛋餅 dàn bǐng trứng tráng
雞腿飯 jī tuǐ fàn đùi gà và cơm
北 京烤鴨 běi jing kǎoyā Vịt Bắc Kinh
排骨飯 páigǔ fàn thịt lợn băm và cơm
紅燒魚 hóng shāo yú cá nấu xì dầu
蝦仁炒飯 xiā rén chǎo fàn cơm rang tôm
螃蟹 páng xiè cua
蛋花湯 dànhuātāng súp trứng và rau
紫菜湯 zǐ cài tāng canh rong biển
酸辣湯 suān là tāng canh chua cay

A : 我们去中餐馆吃饭吧,我非常喜欢中国菜。

wǒmēn qù zhōngcānguǎn chīfàn ba, wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguócài.

Chúng ta đến quán ăn Trung Quốc ăn đi, tớ thích đồ ăn Trung Quốc lắm.

B:好的,附近有一个很有名的中餐馆,我们去尝尝吧。

hǎo de, fùjìn yǒu yī ge hěn yǒumíng de zhōngcānguǎn,wǒmen qù chángchang ba.

Ok, ở gần đây có một quán ăn Trung Quốc rất nổi tiếng, chúng ta tới ăn thử xem.

服务员:欢迎光临! 请问您几位?

fúwùyuán:huān yíng guāng lín, qǐngwèn nín jǐ weì?

Hoan nghênh quý vị, xin hỏi có mấy người vậy?

B:只有我们两个.你们这里有什么好吃的?

zhǐ yǒu wǒmen liǎng ge. nǐmen zhèlǐ yǒu shěnme hǎochī de?

Chỉ có 2 người chúng tôi, quán ăn các vị có những món nào ngon vậy?

服务员:我们的糖醋排骨、茄汁烩鱼还有炒牛肉饭都非常有名。

wǒmen de tángcùpáigǔ, qiézhìhuìyú háiyǒu chǎoniúròufàn dōu fēicháng yǒumíng.

quán chúng tôi có món sườn xào chua ngọt, cá sốt cà chua, cơm xào thịt bò đều rất nổi tiếng.

A:好,那每一菜来一份吧。

hǎo,nà měi yī cài lái yī fèn ba.

Vậy cho mỗi món một phần đi.

B:你要喝什么吗?

nǐ yào hē shénme?

Hai vị muốn uống gì không?

A:我喜欢喝可乐。

wǒ xǐhuān kělè

Tớ thích uống cô ca.

B: 那再给我们一瓶可乐和一杯红茶吧。

nà zài gěi wǒmen yī píng kělè hé yī bēi hóngchá ba.

Vậy cho chúng tôi 1 chai cô ca và 1 ly hồng trà nhé.

服务员:您还要别的吗?

fúwùyuán: nǐ háiyào biéde ma?

Hai vị còn muốn gọi gì nữa không ạ?

A: 先这样吧,不够再点,好吧。

xiān zhèyang ba. bú gòu zài diǎn, hǎo ba.

Cứ thế đã, nếu không đủ chúng tôi gọi tiếp nhé.

服务员:好的,请稍等。

fúwùyuán: hǎode, qǐng shāoděng.

Được, xin vui lòng chờ một chút.

B:服务员算账。

fúwùyuán, suànzhàng

Phục vụ, tính tiền.

服务员:欢迎再来!

huānyíng zài lái

Hoan nghênh quay trở lại!

Ẩm thực là một trong những nét văn hóa đặc sắc của người Trung Hoa. Việc kết hợp giữa ẩm thực và học từ vựng tiếng Trung sẽ giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả hơn.

Chúc các bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị và đáng nhớ trong những chuyến du lịch tới Trung Quốc.

Xem thêm

Học tiếng Trung theo chủ đề (3): thời gian

Học tiếng Trung theo chủ đề (4): nghề ngiệp