5 từ có chữ t ở cuối năm 2022

Xét trong bảng alphabet 26 chữ cái, chữ T được đánh giá là phụ âm phức tạp nhất trong tiếng Anh. Bạn có biết lý do tại sao không?

Trên thực tế, chữ “T” có tới 9 cách kết hợp với những chữ cái khác để tạo nên 6 biến thể âm. Tuy nhiên, dù có nhiều trường hợp như vậy nhưng nếu mọi người học và ghi nhớ một cách có hệ thống thì sẽ chẳng có gì là không thể, phải không nào?

Vậy mình cùng nhau bắt đầu khám phá 9 tình huống kết hợp thú vị của chữ “T” trong tiếng Anh nhé! 

Contents

  • 1 1. Chữ “T” thường được phát âm là /t/
  • 2 2. Hai chữ “TT” liền nhau vẫn được phát âm là /t/
  • 3 3. Trong đuôi “-TU” và “-TURE”, chữ “T” thường được phát âm là /tʃ/
  • 4 4. Khi chữ “T” đứng cuối âm tiết nhận trọng âm và theo sau bởi chữ “I” và một nguyên âm thì được phát âm là /ʃ/
  • 5 5. Chữ “T” không được phát âm khi nó đứng sau chữ “s, f”
  • 6 Chữ “TH” thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/
    • 6.1 Tình huống 1: âm /θ/
    • 6.2 Trường hợp 2: âm /ð/
  • 7 Trong một vài trường hợp phát âm sẽ chuyển đổi từ /θ/ sang /ð/
  • 8 8. Chữ “TH” đôi khi sẽ được phát âm là/ t/
  • 9 9. Chữ “TH” sẽ bị câm trong một số từ

1. Chữ “T” thường được phát âm là /t/

take /teɪk/ (v) cầm, nắm
talk /tɑːk/ (v) nói
tell /tel/ (v) bảo
telephone /ˈteləfəʊn/ (n) điện thoại
tent /tent/ (n) cái lều
ticket /ˈtɪkɪt/ (n)
team /tiːm/ (n) đội
technique /tekˈniːk/ (n) kỹ thuật
terminal /ˈtɜːrmɪnəl/ (a) ở giai đoạn cuối cùng 

2. Hai chữ “TT” liền nhau vẫn được phát âm là /t/

attack /əˈtæk/ (v) tấn công
flatten /ˈflætən/ (v) san phẳng
attend /əˈtenk/ (v) tham dự
bottle /ˈbɑːtl/ (n) chai, lọ
butter /ˈbʌtər/ (n)
battle /ˈbætl/ (n) trận đấu
better /ˈbetər/ (adv) tốt hơn
dotty /ˈdɑːti/ (n) lấm chấm
little /ˈlɪtl/ (a) ít, nhỏ 

3. Trong đuôi “-TU” và “-TURE”, chữ “T” thường được phát âm là /tʃ/

torture /ˈtɔːrtʃər/ (v) tra tấn
creature /ˈkriːtʃər/ (n) sinh vật
culture /ˈkʌltʃər/ (n) văn hóa
lecture /ˈlektʃər/ (n) bài giảng
gesture /ˈdʒestʃər/ (n) cử chỉ
furniture /ˈfɜːnɪtʃər/ (n) đồ đạc
expenditure /ɪkˈspendɪtʃər/ (n) sự tiêu dùng
actual /ˈæktʃʊl/ (a) thật sự, thật ra
picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (a) đẹp như tranh vẽ
mature /mə’tʃʊər/ (a) ở giai đoạn cuối cùng 

4. Khi chữ “T” đứng cuối âm tiết nhận trọng âm và theo sau bởi chữ “I” và một nguyên âm thì được phát âm là /ʃ/

initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v) khởi xướng
negotiate /nəˈgəʊʃieɪt/ (v) đàm phán, thương lượng
differentiate /ˌdɪfəˈrentʃieɪt/ (v) phân biệt
action /ˈækʃən/ (n) hành động
attention /əˈtentʃən/ (n) sự chú ý
initial /ɪˈnɪʃəl/ (a) ban đầu
delicious /dɪˈlɪʃəs/ (a) ngon
martial /ˈmɑːrʃəl/ (a) thuộc quân sự, thuộc võ thuật
partial /ˈpɑːrʃəl/ (a) một phần
superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (a) mê tín

5. Chữ “T” không được phát âm khi nó đứng sau chữ “s, f”

fasten /ˈfæsən/ (v) buộc chặt
listen /ˈlɪsən/ (v) nghe
nestle /ˈnesl/ (v) nép mình
castle /ˈkæsl/ (n) lâu đài
Christmas /ˈkrɪsməs/ (n) Giáng sinh
wrestle /ˈresl/ (n) sự giật mạnh
thistle /ˈθɪsl/ (n) cây kê
glisten /ˈglɪsən/ (a) sáng long lanh
often /ˈɑːfən/ (adv) thường xuyên 
  1. Chữ “TH” thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/

Tình huống 1: âm /θ/

thank /θæŋk/ (v) cảm ơn
think /θɪŋk/ (v) nghĩ
thirty /ˈθɜːrti/ (n) ba mươi
nothing /ˈnʌθɪŋ/ (n) không gì cả
thousand /ˈθaʊzənd/ (n) nghìn
three /θriː/ (n) số ba
Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/ (n) thứ Năm
thick /θɪk/ (a) dày
thin /θɪn/ (a) mỏng, gầy
thirsty /ˈθɜːrsti/ (a) khát

Trường hợp 2: âm /ð/

breathe /briːð/ (v) thở
feather /ˈfeðər/ (n) lông vũ
mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
father /ˈfɑːðər/ (n) bố
clothes /kləʊðz/ (n) quần áo
they /ðeɪ/ (pro) họ
this /ðɪs/ (pro) đây
either /ˈaɪðər/ (a) một trong hai
  1. Trong một vài trường hợp phát âm sẽ chuyển đổi từ /θ/ sang /ð/

  • khi thêm “s/es”
mouth /maʊθ/ (n) miệng
mouths /maʊðz/ (n) những cái miệng
cloth /klɒθ/ (n) vải
clothes /kləʊðz/ (n) quần áo
  • khi thêm “ERN” hoặc “ERNY”
north /nɔːrθ/ (n) hướng Bắc
northern /ˈnɔːrðən/ (a) thuộc hướng bắc
south /saʊθ/ (v) hướng Nam
southerly /ˈsʌðəli/ (n) hướng về phía nam

8. Chữ “TH” đôi khi sẽ được phát âm là/ t/

Thames /temz/ (n) sông Thames
Thomas /ˈtɑːməs/ (n) tên riêng
thyme /taɪm/ (n) cây húng tây
Chatham /ˈʧætəm/ (n) tên riêng
Streatham /ˈstretəm/ (n) tên riêng

9. Chữ “TH” sẽ bị câm trong một số từ

asthma /ˈæzmə/ (n) bệnh hen
isthmus /ˈɪsməs/ (n) eo đất

Trên đây là toàn bộ 9 trường hợp – 6 biến thể cần ghi nhớ khi tập phát âm chữ “T” trong tiếng Anh. Để có thể ghi nhớ những nguyên tắc trên một cách dễ dàng, bạn hãy tự lấy thêm những ví dụ tương ứng, so sánh và đối chiếu chúng trong từng trường hợp. 

Không một thứ gì trên đời có thể dễ dàng đạt được nếu không có sự cố gắng và nỗ lực. Hãy không ngừng tập luyện, chăm chỉ, một cách say mê, thích thú, đó sẽ là động lực và nền tảng quan trọng giúp bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh.

Tìm ra câu trả lời cho Wordle và một số phần phụ của nó, cũng như chia sẻ tiến trình trên phương tiện truyền thông xã hội, đã trở thành một hoạt động hàng ngày phổ biến giữa các cầu thủ trên toàn thế giới. Mỗi ngày, một từ mới đã lên, và bạn có sáu dự đoán và 24 giờ để tìm ra nó là gì. Không có manh mối ngoại trừ các chữ cái trong mỗi dự đoán; Họ sẽ thay đổi màu sắc để cho biết liệu chúng có ở đúng vị trí, sai điểm hay không trong từ nào cả.

Trong khi trò chơi đủ đơn giản, ngay cả những người chơi giỏi nhất và người hâm mộ có thể bị mắc kẹt. Nếu tất cả những gì bạn biết sau một vài dự đoán là bức thư kết thúc, ví dụ như một chiếc T T, bạn có thể cần một số cảm hứng. Và đây là nơi danh sách dưới đây đến.

Từ năm chữ cái kết thúc trong "T" để thử Wordle

  • SAU
  • Trụ trì
  • HUỶ BỎ
  • VỀ
  • PHỎNG THEO
  • Adbot
  • Lão luyện
  • THỪA NHẬN
  • NHẬN NUÔI
  • Người lớn
  • ADUST
  • Đang diễn ra
  • Afrit
  • ĐẠI LÝ
  • Agist
  • Aglet
  • Alant
  • BÁO ĐỘNG
  • MỘT DANH SÁCH
  • Phân bổ
  • Trên cao
  • Có thể
  • AMENT
  • Khấu hao
  • Amrit
  • Anent
  • SỢ
  • RIÊNG BIỆT
  • Aport
  • Argot
  • Arhat
  • Vũ khí
  • Ascot
  • TÀI SẢN
  • Astilt
  • KIỂM TOÁN
  • Aught
  • Sự phong phú
  • Avast
  • Đua
  • CHỜ ĐỢI
  • QUÁI THÚ
  • Người đẹp
  • Phù hợp
  • Begat
  • GÂY RA
  • Sinh ra
  • Mũ nồi
  • BAO QUANH
  • Besot
  • Bhoot
  • BIDET
  • Bight
  • Sự cố chấp
  • Binit
  • Biont
  • Vụ nổ
  • KÊU BE BE
  • Blent
  • Blest
  • SƯNG LÊN
  • Bluet
  • Cùn
  • Mờ
  • Boart
  • KHOE KHOANG
  • TĂNG
  • Boult
  • Bract
  • Brant
  • Brent
  • Britt
  • Đập
  • Gánh nặng
  • ĐƯỢC XÂY DỰNG
  • Bundt
  • Buret
  • CHÁY
  • NỔ
  • Butut
  • CADET
  • Có thể
  • Nang
  • Caput
  • Carat
  • CARET
  • TỤNG KINH
  • Chapt
  • ĐỒ THỊ
  • LỪA ĐẢO
  • Chert
  • NGỰC
  • Chott
  • Cầy hương
  • Sự trân trọng
  • Cồng kềnh
  • CLEAT
  • Khe hở
  • Cướp
  • KẾT THÚC
  • Cloot
  • Clout
  • Coact
  • Coapt
  • BỜ BIỂN
  • Sao chổi
  • Compt
  • Coopt
  • Coset
  • ĐẾM
  • TÒA ÁN
  • Thèm muốn
  • Thủ công
  • Rón rén
  • Đỉnh
  • Croft
  • CHAI
  • Cruft
  • VỎ TRÁI ĐẤT
  • Hầm mộ
  • Hình khối
  • Culet
  • Thùng
  • Curet
  • Curst
  • Daunt
  • Davit
  • XỬ LÝ
  • GHI NỢ
  • RA MẮT
  • Giải quyết
  • Deist
  • Delft
  • Sự thống trị
  • KHO CHỨA
  • Derat
  • Dicot
  • Đã làm
  • Dight
  • Chữ số
  • Divot
  • Dixit
  • Làm nhất
  • BÁNH VÒNG
  • NGHI NGỜ
  • DỰ THẢO
  • Drest
  • Trôi dạt
  • Dript
  • Droit
  • Giọt
  • Ducat
  • Durst
  • Duvet
  • Cư ngụ
  • Ảm đạm
  • Eclat
  • Sắc lệnh
  • Educt
  • Eejit
  • Egest
  • Đầu tiên
  • TÁM
  • Loại bỏ
  • TRÚNG TUYỂN
  • Loại bỏ
  • Emmet
  • Ban hành
  • Epact
  • Cương cứng
  • Ergot
  • Eract
  • PHUN TRÀO
  • Escot
  • SỰ KIỆN
  • Evert
  • Đuổi
  • CHÍNH XÁC
  • NÂNG CAO
  • GẮNG SỨC
  • HIỆN HỮU
  • NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
  • Niềm vui
  • Mặt
  • MỜ NHẠT
  • LỖI
  • TIỆC
  • FEINT
  • CON CHÓ CON
  • ĐÁNH NHAU
  • Filet
  • ĐẦU TIÊN
  • SỬA NÓ
  • Hạm đội
  • Lửa
  • THẢ THÍNH
  • TRÔI NỔI
  • COI THƯỜNG
  • Fluyt
  • FOIST
  • Fount
  • Fritt
  • ĐỔI DIỆN
  • SƯƠNG GIÁ
  • TRÁI CÂY
  • FUMET
  • ÂM GIAI
  • Gault
  • Hốc hác
  • Gavot
  • GEEST
  • Đá quý
  • Genet
  • Ghast
  • Ghaut
  • CON MA
  • NGƯỜI KHỔNG LỒ
  • Gigot
  • Gleet
  • Ánh sáng
  • Gloat
  • Phát sáng
  • Xử lý
  • Godet
  • Goest
  • Mảnh ghép
  • BAN CHO
  • TUYỆT
  • Chào
  • Grift
  • Griot
  • Nắm bắt
  • Grist
  • Groat
  • Vữa
  • TIẾNG CÀU NHÀU
  • KHÁCH MỜI
  • Tội lỗi
  • Guyot
  • THÓI QUEN
  • Hadst
  • HAINT
  • Ám ảnh
  • TRÁI TIM
  • Heist
  • Helot
  • CAO
  • Tổn thương
  • HORST
  • Hurst
  • Nhận dạng
  • THẰNG NGỐC
  • Bất khả xâm phạm
  • Không đúng
  • Trơ
  • Thỏi
  • Đầu vào
  • ĐẦU VÀO
  • Bên trong
  • Đảo
  • Jabot
  • ĐI CHƠI
  • CHUNG
  • Joist
  • JOUST
  • JURAT
  • Kaput
  • Karat
  • KARST
  • KEMEM
  • Quỳ xuống
  • KNOUT
  • KORAT
  • KRAFT
  • Krait
  • Kraut
  • LARNT
  • LEA
  • NHẢY QUA
  • ÍT NHẤT
  • HỢP PHÁP
  • LICHT
  • Licit
  • NHẸ
  • GIỚI HẠN
  • LIROT
  • Lovat
  • Lunet
  • Lyart
  • MAGOT
  • MAIST
  • Manat
  • Có thể
  • Có nghĩa là
  • CÔNG LAO
  • Giữa
  • CÓ THỂ
  • Ẩm
  • Motet
  • THAY LÔNG
  • Gắn kết
  • Mulct
  • NEIST
  • ĐÊM
  • Nonet
  • Objet
  • Octet
  • Odist
  • Oncet
  • Bắt đầu
  • Quỹ đạo
  • Nên
  • CÔNG KHAI
  • Nợ
  • SƠN
  • Palet
  • PERT
  • Petit
  • CHIM TE TE
  • PHPHT
  • Picot
  • PHI CÔNG
  • Pinot
  • Pipet
  • Pipit
  • Pitot
  • TRỤC
  • Tết
  • THỰC VẬT
  • Nếp nhăn
  • Pluot
  • ĐIỂM
  • Tư thế
  • Poult
  • Perst
  • IN
  • Tuyến tiền liệt
  • Qanat
  • Quan
  • Quart
  • Qubit
  • Nhiệm vụ
  • IM LẶNG
  • MAY CHĂN
  • Đ lập năm
  • ROI DA
  • Quoit
  • Rabat
  • Ramet
  • PHẢN ỨNG
  • Phản bác
  • Đọc
  • RECUT
  • Reest
  • Tái trang bị
  • Relet
  • Tính lại
  • Remet
  • NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO
  • Repot
  • Resat
  • CÀI LẠI
  • Resit
  • Revet
  • Tái tua lại
  • RIANT
  • BÊN PHẢI
  • Đinh tán
  • THỊT NƯỚNG
  • Robot
  • ROOST
  • Roset
  • ROUST
  • Sabot
  • Thánh
  • SALAT
  • SALUT
  • Sault
  • Sayst
  • Ít ỏi
  • Scart
  • Scatt
  • HƯƠNG THƠM
  • Scoot
  • Hướng đạo sinh
  • Trục
  • Shalt
  • TỜ GIẤY
  • Shent
  • SỰ THAY ĐỔI
  • ÁO SƠ MI
  • Shist
  • Xáo trộn
  • BẮN
  • NGẮN
  • Shott
  • KÊU LA
  • Shunt
  • THỊ GIÁC
  • Skeet
  • Skint
  • VÁY
  • Skort
  • XIÊN
  • Lớp ngủ
  • ĐÃ NGỦ
  • Trượt
  • PHA LÊ XANH
  • THÔNG MINH
  • SMELT
  • Smolt
  • MŨI
  • Khịt mũi
  • Mõm
  • Spait
  • Đánh vần
  • BỎ RA
  • Tràn ra
  • PHUN RA
  • Splat
  • TÁCH RA
  • THỂ THAO
  • Vòi
  • Sprat
  • Sprit
  • Spurt
  • Ngồi xổm
  • BẮT ĐẦU
  • Stent
  • CÀ KHEO
  • Thời gian
  • Stat
  • Dừng lại
  • Stott
  • BIA ĐEN
  • ĐI KHỆNH KHẠNG
  • Đóng thế
  • Sturt
  • Suint
  • Swart
  • MỒ HÔI
  • NGỌT
  • Quét
  • NHANH
  • TACET
  • NGẤM NGẦM
  • TAINT
  • Tarot
  • Chế nhạo
  • CÁM DỖ
  • Nguyên lý
  • Trộm cắp
  • CHẶT
  • Nham
  • NƯỚNG
  • TUROT
  • Đường
  • ĐẶC ĐIỂM
  • Trapt
  • ĐIỀU TRỊ
  • Cá hồi
  • LÒNG TIN
  • Tryst
  • TIẾNG RIU RÍU
  • Xoắn
  • Twixt
  • Không đủ khả năng
  • Chưa cắt
  • Không phù hợp
  • Outt
  • Unhat
  • Mở ra
  • Không thể
  • Chưa được đáp ứng
  • Tháo được
  • Unwet
  • Hoàn toàn
  • Uplit
  • KHÓ CHỊU
  • Valet
  • Hầm
  • Vuant
  • Veldt
  • Cùng
  • CHUYẾN THĂM
  • Vivat
  • Nôn
  • THẮT LƯNG
  • Wecht
  • Giảm bớt
  • LÚA MÌ
  • Whipt
  • Huýt sáo
  • Đánh
  • Wight
  • TỒI TỆ NHẤT
  • Người đi xe đạp
  • Đấu tranh
  • CỔ TAY
  • Wurst
  • THUYỀN BUỒM
  • MEN
  • Zakat
  • Zibet
  • Zizit

Bước đầu tiên để thu hẹp danh sách trên là tìm nguyên âm của bạn trước. Bạn có thể đoán một hoặc hai từ nặng nguyên âm, tốt nhất là những từ không có một chữ T T, hoặc bất kỳ chữ cái nào xuất hiện màu xám trong các dự đoán trước đây của bạn. Bằng cách đó, bạn sẽ nhận được thêm thông tin từ mỗi dự đoán, điều này mang lại cho bạn một cú đánh tốt hơn để tìm câu trả lời.

Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT).

Một từ 5 chữ cái có T ở cuối là gì?

Các từ 5 chữ cái thường được sử dụng kết thúc bằng 'T' là kiểm toán, xây dựng, ghi nợ, đầu tay, vỏ, thừa nhận, kiểm toán, áp dụng, thích nghi, v.v.audit, built, debit, debut, crust, admit, audit, adopt, adapt, etc.

Một chữ 5 chữ cái T là gì?

5 chữ cái bắt đầu với T tabby.Taber.Tab.Tabid.Tabis.tabby. taber. tabes. tabid. tabis.

Những chữ cái nào có thể đi sau T?

Bảng chữ cái tiếng Anh.

Những từ nào có te ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng te..
quyte..
azote..
mixte..
quate..
quite..
quote..
zante..
zlote..