Bài 49 trang 135 sgk đại số 10 nâng cao

Khi đó trong khoảng hai nghiệm [\[{x_1} < x < {x_2}\]] thì f[x] trái dấu với a, ngoài khoảng hai nghiệm [\[\left[ \begin{array}{l}x > {x_2}\\x < {x_1}\end{array} \right.\]] thì f[x] cùng dấu với a.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Xét dấu các tam thức bậc hai sau:

LG a

3x2- 2x + 1

Phương pháp giải:

Tam thức bậc hai \[f\left[ x \right] = a{x^2} + bx + c\left[ {a \ne 0} \right]\]

Nếu \[\Delta < 0\] thì f[x] cùng dấu với hệ số a với mọi \[x \in \mathbb{R}\]

Nếu \[\Delta = 0\] thì f[x] cùng dấu với hệ số a với mọi \[x \ne - \frac{b}{{2a}}\].

Nếu \[\Delta > 0\] thì f[x] có hai nghiệm phân biệt \[{x_1} < {x_2}\].

Khi đó trong khoảng hai nghiệm [\[{x_1} < x < {x_2}\]] thì f[x] trái dấu với a, ngoài khoảng hai nghiệm [\[\left[ \begin{array}{l}x > {x_2}\\x < {x_1}\end{array} \right.\]] thì f[x] cùng dấu với a.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

a = 3 > 0

Δ = 1 3 = -2 < 0

3x2 2x + 1 > 0,x R

LG b

-x2+ 4x 1

Lời giải chi tiết:

Ta có:

a = -1 < 0

Δ = 4 1 = 3 > 0

Tam thức -x2+ 4x 1 có hai nghiệm phân biệt \[x = 2 \pm \sqrt 3 \]

LG c

\[{x^2} - \sqrt 3 x + {3 \over 4}\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

a = 1 > 0

Δ = 3 3 = 0

\[{x^2} - \sqrt 3 x + {3 \over 4}\]có nghiệm kép \[x = {{\sqrt 3 } \over 2}\]

\[ \Rightarrow {x^2} - \sqrt 3 x + {3 \over 4} > 0;\,\forall x \ne {{\sqrt 3 } \over 2}\]

LG d

\[[1 - \sqrt 2 ]{x^2} - 2x + 1 + \sqrt 2 \]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[\eqalign{
& a = 1 - \sqrt 2 < 0 \cr
& [1 - \sqrt 2 ]{x^2} - 2x + 1 + \sqrt 2 = 0 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 1 \hfill \cr
x = - 3 - 2\sqrt 2 \hfill \cr} \right. \cr} \]

Bảng xét dấu:

Video liên quan

Chủ Đề