Birthday present là gì
Trong tiếng Anh, hai từ “gift” và “present” đều có nghĩa là quà tặng. Vậy làm thế nào để phân biệt hai từ này, hãy cùng xem bài học dưới đây nhé! 1. Gift Ý nghĩa: Món quà, quà tặng. Gift được dùng để nói về những món quà mang ý nghĩa trang trọng, các món quà này có thể do một người giàu tặng một người nghèo hơn hoặc một người ở vị thế cao tặng cho một người ở vị thế thấp. Ví dụ: The watch was a gift from my mother. Chiếc đồng hồ là món quà của mẹ tôi. The family made a gift of his paintings to the gallery. Gia đình đã tặng bức tranh của ông ý cho triển lãm như một món quà. Gift còn được sử dụng khi nói về khả năng thiên bẩm của một người. Ví dụ: She has a great gift for music. Cô ấy có một khả năng thiên bẩm lớn về âm nhạc. She can pick up a tune instantly on the piano. It’s a gift. Cô ấy có thể bắt nhịp trên đàn piano rất chính xác. Đó là một khả năng thiên bẩm. Gift có thể được trao một cách rất tự nhiên không kèm theo một ý nghĩa tượng trưng quá cụ thể nào. Ví dụ: I sent my Grandma a gift for her birthday. Tôi đã gửi cho bà tôi một món quà nhân dịp sinh nhật. (Món quà để thể hiện tình cảm, không tượng trưng cụ thể cho điều gì) 2. Present Ý nghĩa: Món quà , quà tặng. Present dùng để nói đến những món quà mang ý nghĩa ít trang trọng hơn, các món quà này thường được trao cho nhau bởi những người có vị thế ngang hàng hoặc một người có vị thế thấp hơn trao cho một người ở vị thế cao hơn. The meeting wasn't until eleven-thirty but since my mother had been forced to take the morning off, we were heading to the West Side early-forbreakfast(and, I expected,aserious talk) and so she could buy a birthday present for someone she worked with. Buổi họp phải 11 rưỡi mới bắt đầu nhưng vì mẹ tôi đằng nào cũng phải nghỉ làm cả buổi sáng nên chúng tôi tới khu West Side sớm- để ăn sáng( và theo như tôi đoán, còn có cảmộtcuộc nói chuyện nghiêm túc nữa) Thanks, it was a birthday present from my dad!”. it was a birthday gift It's a birthday present for my girlfriend!". it was a birthday gift quà sinh nhật was a christmas present là món quà giáng sinh means it was present có nghĩa là nó xuất hiện was a present là quà it was my birthday là sinh nhật của tôi it was his birthday đó là sinh nhật cậu ấy because it was my birthday vì đó là ngày sinh nhật của tôivì nó là ngày sinh của tôi was not present không có mặtkhông xuất hiệnkhông hiện diệnkhông đến was also present cũng có mặtcũng hiện diệncũng xuất hiện was always present luôn hiện diệnluôn có mặt was present when có mặt khihiện diện khi best birthday present món quà sinh nhật tốt nhất early birthday present món quà sinh nhật sớm này else was present khác có mặtkhác hiện diện he was not present ông không có mặtanh ấy không có mặt he was also present cũng có mặt she was not present không có mặt was present in court đã có mặt tại tòa yesterday was my birthday hôm qua là sinh nhật tôingày hôm qua là sinh nhật em khônghôm đó là sinh nhật anh was present on earth có mặt trên trái đấtđã hiện diện trên trái đấtđã xuất hiện trên trái đất itpronoun nóđóđây itnoun điều wasverb làđượcbịcó wasadverb đangđãrấtcònđều birthday sinh nhậtngày sinhngày sinh nhật lần birthdaynoun birthday present hiện tạitrình bàyhiện diệnhiện naycó mặtgiới thiệuxuất hiệnthể hiệnxuất trình presentverb mặt presentnoun presentquà beverb đượcbị be là một beadverb đang it was a big fish it was a big help it was a big house it was a big misunderstanding it was a big moment it was a big struggle it was a big success it was a big surprise it was a big tournament it was a birthday gift it was a birthday present it was a bit it was a blade it was a blatant lie it was a blunder it was a bomb it was a boon it was a box it was a boy it was a breakdown it was a breakthrough it was a birthday giftit was a bit |