Ca sĩ trong tiếng nhật là ai?
Show Cộng đồng Top10review.vn - lĩnh vực nha khoa, sức khỏe,thẩm mỹ,thời trang, làm đẹp là nơi chia sẽ các bình chọn đánh giá đến tất cả lĩnh vực tại tphcm do cộng đồng mạng bình chọn
cá nhân, ca sỹ, nhân viên công ty tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cá nhân ca sỹ nhân viên công ty cá nhân Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 個人 これは私個人の意見です。 Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 歌手 Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 社員 Trên đây là nội dung bài viết : cá nhân, ca sỹ, nhân viên công ty tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ca sĩ/ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ca sĩ/ tiếng Nhật nghĩa là gì. Không tìm thấy từ ca sĩ/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này! Không tìm thấy từ ca sĩ/ tiếng Nhật. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này! Đây là cách dùng ca sĩ/ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng NhậtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ ca sĩ/ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới ca sĩ/
Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ ca sĩ trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ca sĩ tiếng Nhật nghĩa là gì. * n - ヴォーカリスト - かしゅ - 「歌手」 - シンガー - ボーカリスト - ボーカル * n - ヴォーカリスト - かしゅ - 「歌手」 - シンガー - ボーカリスト - ボーカルVí dụ cách sử dụng từ "ca sĩ" trong tiếng Nhật- tên một ca sĩ (vôcalit) nổi tiếng người Nhật là ~:〜という名前の有名な日本人ヴォーカリスト, - nữ ca sĩ trong những ban nhạc:女性ヴォーカリスト, - ca sĩ chuyên nghiệp:プロの歌手, - ca sĩ được yêu thích ở thập niên 80:1980年代に人気のあった歌手, Đây là cách dùng ca sĩ tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng NhậtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ ca sĩ trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới ca sĩ
Ca sĩ: kashu (歌手, かしゅ) Noumin (農民, のうみん): Nông dân. Kyoushi (教師, きょうし): Giáo viên. Enjinia (エンジニア): Kỹ sư.Gaka (がか): Họa sĩ. - Advertisement - Yuubinhaitatsu (郵便配達, ゆうびんはいたつ): Người đưa thư. Keikan (警官, けいかん): Cảnh sát. Isha (医者, いしゃ): Bác sĩ. Ryoushi (漁師, りょうし): Ngư dân. Chourishi (調理師, ちょうりし): Đầu bếp. Shitateya (仕立て屋, したてや): Thợ may. Biyoushi (美容師, びようし): Thợ cắt tóc. Shashinka (写真家, しゃしんか): Nhiếp ảnh.Kenchikuka (建築家, けんちくか): Kiến trúc sư. Bengoshi (弁護士, べんごし): Luật sư. Kaikeishi (会計士, かいけいし): Kế toán. Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký. Kisha (記者, きしゃ): Phóng viên. Keibiin (警備員, けいびいん): Bảo vệ. Bài viết được tổng hợp bởi: Visadep.vn – Đại lý tư vấn xin visa
|