Chấm công tính lương tiếng anh là gì
Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một danh từ dành cho các nhân viên văn phòng. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “bảng chấm công” được hiểu như thế nào trong Tiếng Anh. Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!! Show bảng chấm công trong tiếng Anh 1. “Bảng chấm công” trong Tiếng Anh:Timesheets Cách phát âm: /ˈtaɪmʃiːt/ Định nghĩa: Bảng chấm công là một loại hình thức ghi danh bằng loại văn bản dùng để theo dõi ngày công hay ngày làm việc của nhân viên một cách thực tế mà nhân viên đã làm việc/ nghỉ việc/ nghỉ hưởng bảo hiểm xã hội trong tháng. Nhờ vào cái này mà làm căn cứ tính trả lương cho nhân viên, người lao động được đầy đủ và chính xác nhất. Loại từ trong Tiếng Anh: Đây là một danh từ số ít và có thể đếm được. Vì là danh từ nên có thể giữ nhiều vị trí khác nhau trong một câu mệnh đề.
2. Cấu trúc và cách sử dụng bảng chấm công trong tiếng Anh:bảng chấm công trong tiếng Anh [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]
[TỪ ĐƯỢC SỬ DỤNG NHƯ MỘT TRẠNG NGỮ CỦA CÂU]
Từ “timesheet” trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]
Từ “timesheet” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.
Từ “timesheet” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “timesheet” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu. [TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]
Từ “timesheet” làm bổ ngữ cho tân ngữ “will be considered misconduct if any employee knowingly makes, endorses or certifies an untruthful entry on the timesheet causing harm will be subject to criminal prosecution” 3. Cụm từ liên quan đến “bảng chấm công” trong Tiếng Anh:bảng chấm công trong tiếng Anh Cụm từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt fill out a timesheet: điền vào bảng chấm công submit a timesheet: nộp bảng chấm công finish a timesheet: hoàn thành bảng chấm công record a timesheet: ghi lại một bảng chấm công timesheet results: kết quả bản chấm công Response to the timesheet: Phản hồi bản chấm công Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ bảng chấm công trong tiếng Anh!!! Chấm công vào tiếng Anh là gì?Từ Vựng Chi Tiết về Chấm Công trong Tiếng Anh Nghĩa tiếng Anh của chấm công là “Timekeeping”. Như đã đề cập ở trên, Timekeeping sẽ nói đến việc chấm công của ai đó và khả năng họ đến đúng giờ tốt như thế nào. Hay đó là quá trình hoặc hoạt động tính thời gian của một sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện xảy ra. UL trong chấm công là gì?UL hay Unpaid Leave có nghĩa là nghỉ không lương. Nhân viên sẽ không được nhận lương khi nghỉ theo chế độ này. Trên đây là toàn bộ thông tin về các ký hiệu chấm công thường được sử dụng trong các bảng chấm công phổ biến tại nhiều doanh nghiệp hiện nay. Chấm công động từ là gì?Theo cách hiểu đơn giản nhất, chấm công là một hình thức khai báo về sự hiện diện tại chỗ làm, ví dụ như giờ giấc nhân viên đến chỗ làm hay tan ca. Căn cứ vào bảng chấm công, chủ doanh nghiệp cũng như bộ phận nhân sự, kế toán sẽ có thể nắm được chi tiết số ngày, số giờ làm việc của mỗi người lao động. Chấm công bằng khuôn mặt tiếng Anh là gì?2.2.2 Máy chấm công bằng khuôn mặt – Biometric Nếu trùng khớp với dữ liệu trong bộ nhớ thì sẽ có thông báo thành công, lần chấm công đó sẽ được ghi vào bảng tính công để báo cáo cho bộ phận nhân sự tính lương, thưởng hoặc phạt phù hợp. |