Hướng dẫn lập tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt 01-2/ttđb theo thông tư 80
Ngày 08/02/2022 Show Để làm rõ các nội dung thay đổi trong Thông tư 80/2021/TT-BTC, Tổng cục thuế đã ban hành Công văn 4384/TCT-CS giới thiệu các nội dung mới của Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29/9/2021 của Bộ Tài chính. Theo đó, công văn này hướng dẫn khá cụ thể về sự điều chỉnh cũng như thay đổi trong các mẫu biểu về thuế mà Doanh nghiệp cần lưu ý. Cùng Phầm mềm kế toán 1A tìm hiểu những thay đổi ấy trong bài viết này nhé. I. Mẫu biểu khai bổ sung hồ sơ khai thuế1. Mẫu 01/KHBS (Tờ khai bổ sung)
2. Mẫu 01-1/KHBS (Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh)
Xem thêm: Phần mềm khai báo thuế II. Mẫu biểu khai thuế giá trị gia tăng3. Mẫu 01/GTGT (Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh)
4. Mẫu 01-2/GTGT (Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện)
5. Mẫu 01-3/GTGT (Phụ lục Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán)
6. Mẫu 01-6/GTGT (Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp cho địa phương nơi được hưởng nguồn thu (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán)
7. Mẫu 05/GTGT (Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác địa bàn nơi có trụ sở nhưng không thành lập đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh))
8. Mẫu 02/GTGT (Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế)
9. Mẫu 03/GTGT (Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế có hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý).
10. Mẫu 04/GTGT (Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu)
III. Mẫu biểu khai thuế tiêu thụ đặc biệt11. Mẫu 01/TTĐB Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học)
12. 01-2/TTĐB (Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu)
13. Mẫu 01-3/TTĐB (Bảng phân bổ số thuế TTĐB phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán)
14. Mẫu 02/TTĐB (Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)
IV. Mẫu biểu khai thuế tài nguyên15. Mẫu 01/TAIN (Tờ khai thuế tài nguyên)
16. Mẫu 02/TAIN (Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên)
17. Mẫu 01-1/TAIN (Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện)
V. Mẫu biểu khai thuế bảo vệ môi trường18. Mẫu 01/TBVMT (Tờ khai thuế bảo vệ môi trường)
19. Mẫu 01-1/TBVMT (Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đối với than)
20. Mẫu 01-2/TBVMT (Bảng phân Bảng phân bố số thuế BVMT phải nộp đối với xăng dầu)
VI. Mẫu biểu khai thuế thu nhập doanh nghiệp21. Mẫu 02/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh)
22. Mẫu 03/TNDN (Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu - chi phí)
23. Mẫu 03-1A/TNDN (Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng)
24. Mẫu 03-1C/TNDN (Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán))
25. Mẫu 03-2/TNDN (Phụ lục chuyển lỗ)
26. Mẫu 03-3A/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp)
27. Mẫu 03-3B/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng))
28. Mẫu 03-3C/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ)
29. Mẫu 03-3D/TNDN (Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao)
30. Mẫu 03-4/TNDN (Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài)
31. Mẫu 03-5/TNDN (Phụ lục thu nhập đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản)
32. Mẫu 03-6/TNDN (Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ)
33. Mẫu 03-8/TNDN (Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất)
34. Mẫu 03-8A/TNDN (Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản)
35. Mẫu 03-8B/TNDN (Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện)
36. Mẫu 03-8C/TNDN (Phụ lục Bảng phân bố số thuế TNDN phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán)
37. Mẫu 03-9/TNDN (Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm)
38. Mẫu 04/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu))
39. Mẫu 05/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn))
40. Mẫu 06/TNDN (Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)
41. Mẫu 03-1C/TNDN (Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán))
VII. Mẫu biểu khai thuế thu nhập cá nhân42. Mẫu 01/XSBHĐC (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác))
43. Mẫu 01-1/BK-XSBHĐC (Bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp (Kèm theo Tờ khai 1/XSBHĐC kê khai vào hồ sơ khai thuế của kỳ tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
44. Mẫu 02/KK-TNCN (Tờ khai thuế TNCN (Áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai trực tiếp với cơ quan thuế))
45. Mẫu 02/QTT-TNCN Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
46. Mẫu 02-1/BK-QTT-TNCN (Phụ lục Bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân Mẫu số 02/QTT-TNCN)
47. Mẫu 03/BĐS-TNCN (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản))
48. Mẫu 04/CNV-TNCN (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân))
49. Mẫu 04-1/CNV-TNCN (Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
50. Mẫu 04/ĐTV-TNCN (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân))
51. Mẫu 04-1/ĐTV-TNCN Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
52. Mẫu 04/NNG-TNCN (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)
53. Mẫu 04/TKQT-TNCN (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản))
54. Mẫu 05/KK-TNCN (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công))
55. Mẫu 05-1/PBT-KK-TNCN (Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng)
56. Mẫu 05/QTT-TNCN (Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
57. Mẫu 05 -1 /BK-QTT-TNCN: Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu lũy tiến từng phần
58. Mẫu 05-2/BK-QTT-TNCN (Phụ lục Bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo theo suất toàn phần)
59. Mẫu 05-3/BK-QTT-TNCN (Phụ lục Bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh)
60. Mẫu 06/TNCN (Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khẩu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)
61. Mẫu 06-1/TNCN (Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế))
62. Mẫu 07/ĐK-NPT-TNCN (Bản đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh)
63. Mẫu 07/XN-NPT-TNCN (Phụ lục Bảng kê về người phải trực tiếp nuôi dưỡng)
64. Mẫu 07/THĐK-NPT-TNCN (Phụ lục Bảng tổng hợp NPT cho người giảm trừ gia cảnh (Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập đăng ký giảm trừ NPT cho người lao động)
65. Mẫu 08/UQ-QTT-TNCN (Giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân)
Bài viết này có giúp ích cho bạn? |