Lãi suất ngân hàng ncb mới nhất mới nhất năm 2022

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Quốc Dân [NCB] tháng 03/2022 dao động từ {thap} đến {cao} /năm. Lãi suất ngân hàng Quốc Dân [NCB] kỳ hạn {min-thang}, {max-thang} lần lượt là {ls-min-thang}%, {ls-max-thang}%.

Theo bảng lãi suất ngân hàng mới nhất của Chợ Giá , mức lãi suất cao nhất của ngân hàng Quốc Dân [NCB]{cao}/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn {max_ky_han}.

Bạn cần tìm hiểu lãi suất vay vốn agribank , lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Quốc dân [NCB] vay tiền nóng . Kỳ hạn gửi tiết kiệm nào tốt nhất góp tuần ? Lãi suất vay vốn có cao không vay thế chấp ? Tại vì sao ngân hàng NCB khoản vay được techcombank tương đối nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng dịch vụ vay vốn vay tiền nhanh và gửi tiết kiệm không cần giấy tờ ? Hãy xem ngay nội dung agribank sau đây đăng ký vay để nắm hỗ trợ được chi tiết lãi suất tiền gửi p2p , lãi suất vay vốn mới nhất hôm nay tại ngân hàng NCB.

Tổng đài NCB: 18006166

1 vietcombank . Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng NCB

Cho đến giờ tín dụng , lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng NCB ở mức từ 4.15%/năm - 7.7%/năm link web . Đây là mức lãi suất cực kỳ cao so lãi suất thấp với có nên vay các ngân hàng khác.

Mức lãi suất cao nhất 7.7%/năm miễn phí lãi suất với nhanh nhất những kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng khoản vay , lĩnh lãi cuối kỳ.

Đối ví momo với tiền gửi kỳ hạn dưới một tháng hưởng mức lãi 0.1%/năm.

Sản phẩm tiền gửi không kỳ hạn tại ngân hàng NCB có lãi suất 0.1%/năm.

web vay Khi chọn tiền gửi là đồng USD có mức lãi 0%/năm cầm đồ f88 với lãi suất 0 mọi kỳ hạn qua app . Khách hàng hướng dẫn có thể quy đổi USD ra VND ngân hàng OCB để hưởng lãi suất phù hợp nhất vay dài hạn , tỷ giá quy đổi tính trên tỷ giá chung tại thời điểm yêu cầu.

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI [ĐVT %/NĂM]

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

0,10

01 Tuần

0,10

02 Tuần

0,10

01 Tháng

4,15

4,13

02 Tháng

4,15

4,14

4,12

03 Tháng

4,15

4,13

4,10

04 Tháng

4,15

4,12

4,09

05 Tháng

4,15

4,12

4,07

06 Tháng

7,05

6,94

6,98

6,80

07 Tháng

7,05

6,92

6,77

08 Tháng

7,10

6,95

6,77

09 Tháng

7,15

6,98

7,02

6,78

10 Tháng

7,20

7,01

6,79

11 Tháng

7,25

7,03

6,79

12 Tháng

7,30

7,06

7,10

7,17

6,80

13 Tháng

7,40

7,13

6,85

15 Tháng

7,60

7,28

7,32

6,94

18 Tháng

7,70

7,30

7,35

7,42

6,90

24 Tháng

7,70

7,18

7,22

7,29

7,42

6,67

30 Tháng

7,70

7,06

7,10

7,17

6,45

36 Tháng

7,70

6,94

6,98

7,05

7,17

6,25

60 Tháng

7,30

6,23

6,27

6,32

6,42

5,34

2 nhanh nhất . Lãi suất vay vốn tại ngân hàng NCB

Lãi suất vay tín chấp

khoản vay Hiện tại vay tiền nhanh , lãi suất vay tín chấp tại ngân hàng NCB thấp nhất so đáo hạn với vay tiền nhanh các ngân hàng khác vay ngang hàng , vay trả góp chỉ từ 1.2%/tháng vay tín chấp . Mức lãi suất phù hợp này giúp khách hàng giảm thiểu áp lực lớn tài chính khi vay vốn tiêu dùng vietcombank . Đây khoản vay cũng là lý do vì sao ngân hàng NCB lại bằng CMND được lãi suất cao rất nhiều khách hàng tin tưởng qua app và sử dụng dịch vụ.

Lãi suất vay thế chấp

ngân hàng shb Hiện nay hướng dẫn , lãi suất vay thế chấp tại ngân hàng NCB nằm trong khoảng từ 6.5%/năm - 6.8%/năm vay tiền nhanh , đây là mức lãi suất duyệt tự động tương đối thấp so web vay với bằng CMND các ngân hàng khác.

Là do lãi suất thấp vay tiền gấp , sản phẩm vay đa dạng nên ngân hàng NCB luôn thu hút có ngay trong ngày được cực kỳ nhiều khách hàng.

Lãi suất cao nhất là 6.8%/năm qua app với vay thế chấp các sản phẩm vay mua xe ô tô chứng minh thư , thời gian vay 7 năm ở đâu nhanh , lượng tiền vay lên tới 90% giá trị xe.

Các sản phẩm vay vốn khác lãi suất ổn định là 6.5%/năm ở đâu uy tín , thời gian vay dài không mất lãi , hạn mức vay lớn.

Sản phẩm

Lãi suất [%/năm]

Mức vay

Thời hạn vay

Vay mua xe ô tô

6,8%

90% nhu cầu

7 năm

Vay mua nhà

6,5%

90% nhu cầu

25 năm

Cho vay hộ kinh doanh

6,5%

90% nhu cầu

7 năm

Cho vay tiêu dùng có TSĐB

6,5%

1,5 tỷ đồng

9 năm

Cho vay VND cầm cố tiền gửi bằng USD

6,5%

100% nhu cầu

6 tháng

Vay du học

6,5%

90% nhu cầu

5 năm

Cho vay tiểu thương

6,5%

70% nhu cầu vốn

1 năm

Vay thấu chi cầm cố tiền gửi có kỳ hạn

6,5%

95% TSĐB

1 năm

Cho vây xây dựng ở đâu nhanh , sửa chữa nhà cửa

6,5%

90% nhu cầu

25 năm

Chứng minh tài chính

6,5%

100% nhu cầu vốn

1 năm

Tổng đài NCB: 18006166

4.8/5 [40 votes]

Cập nhật: 12:51 | 15/01/2022

Khảo sát ngày 15/1, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân [NCB] tiếp tục giảm so với đầu tháng 12.

Lãi suất tiết kiệm Ngân hàng Quốc dân [NCB] mới nhất tháng 1/2022

Biểu lãi suất huy động tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ nằm trong phạm vi từ 3,5%/năm đến 6,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng. Ngân hàng đã điều chỉnh hạ từ 0,1 đến 0,3% lãi suất tại tất cả các kỳ hạn được khảo sát.

Trong đó, lãi suất tại kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt điều chỉnh giảm 0,3%, về chung mức 3,5%/năm. Lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng giảm 0,15%, xuống lần lượt là 5,8%/năm và 5,5%/năm.

Tiếp đó, ngân hàng giảm nhẹ 0,1% tại các kỳ hạn từ 8 tháng đến 15 tháng. Lãi suất ngân hàng Quốc Dân ghi nhận được ở thời điểm hiện tại dao động trong khoảng 5,95%/năm đến 6,4%/năm. Trong đó, kỳ hạn 8 - 11 tháng có lãi suất hơn kém nhau 0,05%; kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng hơn kém nhau 0,1%.

Đối với tiền gửi ở kỳ hạn 12 tháng, ngân hàng không có quy định mức lãi suất cụ thể nên khách hàng chỉ có thể liên hệ với NCB để biết thêm chi tiết. Tiền gửi tại các kỳ hạn dài gồm 30 tháng, 36 tháng và 60 tháng được niêm yết với lãi suất ngân hàng là 6,5%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước.

Với các khoản tiền gửi tại thời gian ngắn 1 tuần và 2 tuần được niêm yết chung lãi suất là 0,1%/năm. Khoản tiền gửi không kỳ hạn được Ngân hàng Quốc Dân ấn định với lãi suất 0,1%/năm.

Ngoài gửi tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể lựa chọn hình thức nhận lãi khác tùy thuộc vào nhu cầu riêng như: nhận lãi hàng 1 tháng [3,77%/năm đến 6,21%/năm], nhận lãi hàng 3 tháng [5,66%/năm đến 6,25%/năm], nhận lãi hàng 6 tháng [5,71%/năm đến 6,3%/năm], nhận lãi hàng 12 tháng [5,79%/năm đến 6,3%/năm], nhận lãi hàng đầu kỳ [3,74 - 5,92%/năm]. Các hình thức này đều có mức lãi suất không thay đổi so với tháng trước đó.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI [ĐVT %/NĂM]

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

0,10

01 Tuần

0,10

02 Tuần

0,10

01 Tháng

3,50

3,48

02 Tháng

3,50

3,49

3,47

03 Tháng

3,50

3,48

3,46

04 Tháng

3,50

3,48

3,55

05 Tháng

3,50

3,47

3,44

06 Tháng

5,80

5,73

5,75

5,63

07 Tháng

5,85

5,76

5,65

08 Tháng

5,95

5,84

5,72

09 Tháng

6,00

5,88

5,91

5,74

10 Tháng

6,05

5,91

5,75

11 Tháng

6,10

5,95

5,77

12 Tháng

*

5,98

6,01

6,06

5,79

13 Tháng

6,20

6,01

5,80

15 Tháng

6,30

6,07

6,11

5,84

18 Tháng

6,40

6,12

6,15

6,21

5,83

24 Tháng

6,40

6,03

6,06

6,11

6,21

5,67

30 Tháng

6,40

5,95

5,98

6,03

5,51

36 Tháng

6,40

5,86

5,89

5,94

6,03

5,36

60 Tháng

6,40

5,56

5,59

5,63

5,71

4,84

Ngân hàng NCB cũng điều chỉnh giảm lãi suất đối với khách hàng doanh nghiệp trong tháng 1 này. Cụ thể, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ được điều chỉnh còn 3,1%/năm đến 5,5%/năm, giảm từ 0,1% đến 0,35% cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.

Các sản phẩm tiết kiệm khác dành cho khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng NCB cũng giảm mức lãi suất so với tháng trước đó, mức điều chỉnh chung từ 0,1% đến 0,35%.

Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI [ĐVT %/NĂM]

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

01 Tháng

3,10

2,80

02 Tháng

3,10

2,90

2,80

03 Tháng

3,30

3,10

2,90

04 Tháng

3,30

3,20

3,00

05 Tháng

3,30

3,20

2,80

06 Tháng

5,00

4,88

4,81

4,69

09 Tháng

5,10

4,79

4,82

4,67

12 Tháng

5,30

5,00

5,03

5,07

4,87

13 Tháng

5,40

5,17

4,91

18 Tháng

5,50

5,17

5,21

5,27

4,93

24 Tháng

5,50

5,05

5,06

5,14

5,26

4,59

36 Tháng

5,50

4,84

4,87

4,93

5,04

4,22

Linh Đan [TH]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề