Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

09:10:5319/11/2020

Bất phương trình luôn là một trong những dạng bài tập "không dễ" và luôn gây khó khăn cho rất nhiều bạn khi gặp những bài toán này. Đặc biệt là ở chương trình lớp 12 chúng ta phải giải các bài tập về bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.

Vậy bất phương trình mũ và bất phương trình logarit có những dạng toán nào? cách giải các dạng bất phương trình này ra sao? chúng ta cùng đi hệ thống lại các dạng bài tập về bất phương trình mũ và logarit thường gặp và cách giải. Qua đó rèn luyện kỹ năng giải toán bất phương trình qua một số bài tập vận dụng.

I. Các dạng toán bất phương trình Mũ

° Dạng 1: Bất phương trình mũ có dạng af(x) ≤ ag(x)

* Phương pháp giải:

- Để giải bất phương trình mũ dạng này ta sử dụng phép biến đổi tương đương như sau:

  

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 hoặc 
Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Ví dụ 1: Giải bất phương trình mũ sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Ta có:

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy tập nghiệp của bất phương trình là: [-1;1]

* Ví dụ 2: Giải bất phương trình mũ sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Ta có thể biến đổi theo 1 trong 2 cách sau (thực tế thì cùng phương pháp):

+ Cách 1: Bất phương trình được biến đổi về dạng:

  

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

+ Cách 2: Bất phương trình được biến đổi về dạng:

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

> Nhận xét: Trong hai cách biến đổi ở trên ta cùng một mục đích là đưa phương trình đã có về dạng có cùng cơ số.

- Trong cách 1: với việc sử dụng cơ số a<1 nên dấu bất đẳng thức phải đổi chiều, vì vậy mà các em cần chú ý vì nhiều bạn hay sai ở phép biến đổi này.

- Trong cách 2: Với việc sử dụng cơ số a>1 nên dấu bất đẳng thức không đổi chiều, vì vậy các em có thể sử dụng cách 2 này để tránh sai sót ở các bài toán tương tự.

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Ví dụ 2: Giải bất phương trình mũ sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Ta có thể biến đổi theo 1 trong 2 cách sau:

+ Cách 1:

- Ta thấy: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

- Do đó, bất phương trình được biến đổi như sau:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (-3;-1)

+ Cách 2:

- Ta thấy: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 mà 
Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 

nên suy ra: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

- Do đó, bất phương trình được biến đổi như sau:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là (-3;-1)

> Nhận xét: Trong hai cách biến đổi ở trên ta cùng một mục đích là đưa phương trình đã có về dạng có cùng cơ số.

- Trong cách 1: Với việc biến đổi đưa vế phải về cùng cơ số với vế trái, khi đó, cơ số a<1 nên dấu bất đẳng thức phải đổi chiều, vì vậy mà các em cần chú ý vì nhiều bạn hay sai ở phép biến đổi này.

- Trong cách 2: Với việc biến đổi đưa vế trái và vế phải về cùng 1 cơ số trung gian (có cơ số a>1) nên dấu bất đẳng thức không đổi chiều, vì vậy các em có thể sử dụng cách 2 này để tránh sai sót ở các bài toán tương tự.

° Dạng 2: Bất phương trình mũ có dạng af(x) < b (b>0).

* Phương pháp giải:

- Để giải bất phương trình mũ dạng này ta sử dụng phép biến đổi tương đương như sau:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Ví dụ 1: Giải bất phương trình mũ sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Ta có: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞;1) ∪ (2;+∞)

* Ví dụ 2: Giải bất phương trình mũ sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Bất phương trình biến đổi về dạng sau:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy tập nghiệm của phương trình là: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

° Dạng 3: Bất phương trình mũ có dạng af(x) > b.

* Phương pháp giải:

- Để giải bất phương trình mũ dạng này ta sử dụng phép biến đổi tương đương như sau:

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 hoặc 
Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Ví dụ: Giải bất phương trình mũ sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Ta đưa về cùng cơ số (nên để cơ số lớn hơn 1 như nhận xét ở trên):

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [1/2;1]

II. Các dạng toán bất phương trình Logarit

° Dạng 1: Bất phương trình logarit có dạng logaf(x) ≤ logag(x)

* Phương pháp giải:

- Để giải bất phương trình logarit dạng logaf(x) ≤ logag(x) ta thực các phép biến đổi như sau:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 
Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Ví dụ 1: Giải bất phương trình logarit sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Điều kiện: 3x - 5 > 0 và x + 1 > 0 suy ra x > 5/3

- Để ý cơ số nhỏ hơn 1 nên:

  

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Kết hợp điều điện, tậy tập nghiệm của bất phương trình là: (5/3;3)

* Ví dụ 2: Giải bất phương trình logarit sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Ta có thể thực hiện biến đổi theo 1 trong 2 cách sau:

+ Cách 1: Điều kiện x2 - 1>0 và x - 1> 0 ⇔ x > 1.

- Biến đổi bất phương trình logarit về dạng:

 log3(x2 - 1) < 1 + log3(x - 1) ⇔ log3(x2 - 1) < log33(x - 1)

 ⇔ x2 - 1 < 3(x - 1) ⇔ x2 - 3x + 2 < 0 ⇔ (x - 1)(x - 2) < 0 ⇔ 1 < x < 2.

 Kết hợp với điều kiện x > 1 ta nhận được tập nghiệm của BPT là: (1;2)

+ Cách 2: Bất phương trình biến đổi tương đương về dạng:

 log3(x2 - 1) < 1 + log3(x - 1) ⇔ log3(x2 - 1) < log33(x - 1)

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Vậy tập nghiệm của bất phương trình logarit trên là:(1;2)

° Dạng 2: Bất phương trình logarit có dạng logaf(x) < b.

* Phương pháp giải:

- Để giải bất phương trình logarit dạng logaf(x) ≤ b ta thực các phép biến đổi như sau:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Ví dụ: Giải bất phương trình logarit sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Điều kiện: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

- Biến đổi tương đương bất phương trình logarit trên về dạng:

 -log3(x2 - 6x + 18) + 2log3(x - 4)<0 

 ⇔ log3(x - 4)2 < log3(x2 - 6x + 18)

 ⇔ (x - 4)2 < (x2 - 6x + 18)

 ⇔ x2 - 8x + 16 < x2 - 6x + 18

 ⇔ 2x > - 2 ⇔ x > -1.

 Kết hợp với điều kiện x > 4 ta được tập nghiệp của bất phương trình logarit là: x>4. 

° Dạng 3: Bất phương trình logarit có dạng logaf(x) > b.

* Phương pháp giải:

- Để giải bất phương trình logarit dạng logaf(x) > b ta thực các phép biến đổi như sau:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Ví dụ: Giải bất phương trình logarit sau: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

- Điều kiện 4 - 2x > 0 suy ra x <2.

  

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Vậy tập nghiệm của bất phương trình logarit là: (-∞; -30]

III. Giải bất phương trình mũ và bất phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ

- Các dạng đặt ẩn phụ trong trường hợp này cũng giống như với phương trình mũ và phương
trình logarit.

* Ví dụ: Giải bất phương trình mũ sau:

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

* Lời giải:

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 (*)

- Ta đặt t = 3x (điều kiện t>0), khi đó phương trình (*) biến đổi về dạng:

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Với: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Vậy bất phương trình có tập nghiệm (log32;+∞).

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

- Chia 2 vế của bất phương trình cho 2x, ta được:

  

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 (*)

- Mặt khác, ta thấy: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Nêu nếu đặt 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Khi đó, bất phương trình (*) tương đương: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 
Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là [-1;1]

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

- Điều kiện: x>0

- Biến đổi bất phương trình về dạng: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 (*)

- Chia 2 vế của (*) cho 32lnx > 0 ta được: 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

- Ta đặt  điều kiện t > 0. Bất phương trình được đưa về dạng

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 kết hợp điều kiện t>0 ta được

 

Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit
 
Phương trình nghiệm nguyên mũ -- logarit

 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là: [e-2;+∞)

Hy vọng với bài viết hệ thống lại các dạng toán về bất phương trình mũ, bất phương trình logarit ở trên hữu ích cho các em. Các em cần lưu ý, để giải tốt các bài toán về bất phương trình các em cần rèn kỹ năng giải các bài toán về phương trình mũ và phương trình logarit thật tốt, chúc các em nhiều thành công!