Từ monitor là gì
Show
Monitor là Màn hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monitor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Để kiểm tra, giám sát, theo dõi hoặc theo dõi. Trong bối cảnh của một kế hoạch HACCP, hành động tiến hành một chuỗi hệ thống và lặp đi lặp lại của phép đo, hoặc quan sát, các thông số kiểm soát để đánh giá liệu một điểm quan trọng là dưới sự kiểm soát. Thuật ngữ Monitor
Đây là thông tin Thuật ngữ Monitor theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022. Thuật ngữ MonitorTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Monitor. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.
Dịch Sang Tiếng Việt: 1. theo rõi tình hình bệnh , 2. máy theo rõi tình hình bệnh monitor 3. (Lý) máy kiểm tra Từ điển chuyên ngành y khoa
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt
Monitor có nghĩa là gì? Monitor được phát âm theo hai cách dưới đây:
2. Cấu trúc và cách dùng từ Monitor trong câu tiếng anhTrong câu tiếng anh, Monitor vừa đóng vai trò là danh từ vừa đóng vai trò là động từ. Tùy thuộc vào mỗi từ loại mà Monitor sẽ được dùng với các ý nghĩa khác nhau.
Ví dụ:
Ví dụ:
Cấu trúc và cách dùng từ Monitor trong câu tiếng anh 3. Ví dụ Anh Việt về từ MonitorStudytienganh sẽ giúp các bạn hiểu hơn về các cách dùng và monitor là gì qua các ví dụ cụ thể dưới đây:
Một số ví dụ cụ thể về Monitor trong tiếng anh 4. Một số cụm từ liên quan
Bài viết trên là tất cả những gì về Monitor mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn, hy vọng rằng sẽ giúp bạn hiểu hơn về Monitor là gì và sử dụng một cách hợp lý với các tình huống trong thực tế. Bên cạnh đó, bạn hãy cố gắng lựa chọn cho mình phương pháp học phù hợp để nhớ lâu từ vựng nhé! |