Vở bài tập tiếng việt lớp 3 tập 2 trang 6,7,8
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả trang 6 và trang 9 có đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em luyện tập chính tả với rèn luyện cách phát âm, khắc phục lỗi chính tả mà các em hay gặp phải ở lớp 3. Mời các em cùng luyện tập. Show
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 6, 9
1. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 6Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 6 câu 1Chọn làm bài tập 1 hoặc 2: Viết lời giải các câu đố sau: - Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì loé sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời. Là................... - Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè. Là................ Đáp án: Viết lời giải các câu đố sau: - Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì lóe sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời. Là sấm và sét - Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè. Là con sông Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 6 câu 2Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống: - Ăn không rau như đau không th…ˊ…. - Cơm tẻ là mẹ r….ˌ….. - Cả gió thì tắt đ …ˊ…. - Thẳng như r..ˌ…. ngựa. Đáp án: Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống: - Ăn không rau như đau không thuốc. - Cơm tẻ là mẹ ruột. - Cả gió thì tắt đuốc. - Thẳng như ruột ngựa. 2. Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 9Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 9 câu 1Điền vào chỗ trống a) s hoặc x sáng…. uốt, xao…... uyến sóng…... ánh, xanh….. ao b) uôt hoặc uôc gầy g..ˌ… chải ch..ˊ…. nhem nh..ˊ…. n….. nà TRẢ LỜI: Điền vào chỗ trống: a) s hoặc x sáng suốt, xao xuyến sóng sánh, xanh xao b) uôt hoặc uôc gầy guộc, chải chuốt nhem nhuốc, nuột nà Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 trang 9 câu 2Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở bài tập 1: a)
b)
Đáp án: Đặt câu với môi từ đã được hoàn chỉnh ở bài tập: a)
b)
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 tuần 20: Chính tả. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Chính tả – Tuần 20 Trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 – Chọn làm bài tập 1 hoặc 2 :1. Viết lời… lingocard.vn Chọn làm bài tập 1 hoặc 2 : 1. Viết lời giải các câu đố sau : – Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì loé sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời. Đang xem: Bài tập tiếng việt lớp 3 tập 2 trang 6 Là………………. – Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè. Là……………. 2 Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống : – Ăn không rau như đau không th…ˊ…. – Cơm tẻ là mẹ r….ˌ….. – Cả gió thì tắt đ …ˊ…. – Thẳng như r..ˌ…. ngựa. Xem thêm: Soạn Bài: Diễn Đạt Trong Văn Nghị Luận 12, Soạn Bài Diễn Đạt Trong Văn Nghị Luận TRẢ LỜI: 1. Viết lời giải các câu đố sau : – Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì lóe sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời. Là sấm và sét – Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè. Là con sông 2. Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống : – Ăn không rau như đau không thuốc. – Cơm tẻ là mẹ ruột. – Cả gió thì tắt đuốc. – Thẳng như ruột ngựa. Xem thêm: Câu Hỏi Trắc Nghiệm Excel 2010 Nâng Cao Có Đáp An, Trắc Nghiệm Tin Học Excel Học Tốt – Giải Bài Tập Offline Đã có app HỌC TỐT trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu….miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Diệt sạch Virus – Tăng tốc điện thoại – Tải Ngay Các bài học liên quan Chính tả – Tuần 20 Trang 6 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2 Từ khóa Sách giáo khoa Sách bài tập Môn tự nhiên Môn xã hội Giải bài tập Tài liệu Môn học Lời giải chi tiết Để học tốt Môn học Toán Tiếng việt Lịch sử Ngữ văn Hóa học Vật lý Công nghệ Tin học Sinh học Để học tốt, hướng dẫn giải bài tập, tổng hợp lời giải hay soạn văn, văn mẫu các môn Toán, Lý, Hoá, Sinh, Sử, Địa, Tiếng Anh, GDCD, Công nghệ, Tin học… từ lớp 1 – 12 Chọn làm bài tập 1 hoặc 2 :
Câu 1 Viết lời giải các câu đố sau : - Đúng là một cặp sinh đôi Anh thì loé sáng, anh thời ầm vang Anh làm rung động không gian Anh xẹt một cái rạch ngang bầu trời. - Miệng dưới biển, đầu trên non Thân dài uốn lượn như con thằn lằn Bụng đầy những nước trắng ngần Nuốt tôm cá, nuốt cả thân tàu bè. Lời giải chi tiết: - Là: sấm và sét - Là: con sông
Câu 2 Điền uôt hoặc uôc vào chỗ trống : - Ăn không rau như đau không th…ˊ…. - Cơm tẻ là mẹ r….ˌ….. - Cả gió thì tắt đ …ˊ…. - Thẳng như r..ˌ…. ngựa. Lời giải chi tiết: - Ăn không rau như đau không thuốc. - Cơm tẻ là mẹ ruột. - Cả gió thì tắt đuốc. - Thẳng như ruột ngựa. Loigiaihay.com |