Tài liệu On thi Giao dịch viên Vietcombank

Câu 1: Vietcombank đang độc quyền phát hành thẻ tín dụng mang thương hiệu nào tại Việt Nam? A. Visa B. Master C. JCB D. American Express

Câu 2: Trong nền kinh tế ta luôn mong muốn tỉ lệ rò rỉ _____ tỉ lệ bơm vào?

A. Bằng B. Lớn hơn C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn bằng

Câu 3: Đối tượng nào được các Tổ chức Tín dụng thực hiện bảo lãnh?

A. Cá nhân trong nước B. Tổ chức trong nước C. Cá nhân và tổ chức trong nước D. Mọi cá nhân và tổ chức trong và ngoài nước

Câu 4: Trong giao dịch liên ngân hàng, lệnh chuyển tiền giá trị cao là từ

A. 100 triệu B. 200 triệu C. 500 triệu D. 1 tỷ

Câu 5: Phương pháp khấu hao nào mà số khấu hao hằng năm không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng hữu ích của tài sản?

A. Phương pháp khấu hao bình quân B. Phương pháp khấu hao đường thẳng C. Phương pháp khấu hao theo số lượng sản phẩm D. Phương pháp khấu hao cố định

Câu 6: Nếu khách hàng gửi 30 triệu vào Ngân hàng kỳ hạn 5 năm với lãi suất cố định 7%/năm, lãi nhập gốc hàng năm thì tổng số tiền gốc & lãi KH nhận được khi đáo hạn là?

A. 38.05 triệu B. 40.5 triệu C. 42.08 triệu D. 42.6 triệu E. Tất cả đều sai

Câu 7: Các khoản thu, nộp NSNN phát sinh sau thời điểm "cut off time" giữa các đơn vị KBNN và chi nhánh NHTM nơi mở tài khoản chuyên thu theo TT 32/2014/TT-BTC sẽ được hạch toán vào?

A. Ngay trong ngày làm việc đó B. Trước 9h của ngày làm việc kế tiếp C. Ngày làm việc kế tiếp D. Đáp án khác

Câu 8: Khách hàng có nhu cầu vay vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh. Sau khi tư vấn, bạn đã tìm được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, Khách hàng đồng ý. Tuy nhiên, hôm sau Khách hàng đột ngột không muốn vay nữa. Là một CBKH/GDV, bạn sẽ làm gì?

A. Tìm 1 Khách hàng khác B. Vẫn giới thiệu tư vấn cho Khách hàng về sản phẩm, chính sách ưu đãi, lãi suất, về NH ... C. Về tìm hiểu 1 sản khác phù hợp hơn với nhu cầu của Khách hàng D. Tiếp tục duy trì mối quan hệ với Khách hàng, nhằm phục vụ các nhu cầu trong tương lai của Khách hàng.

Câu 9: Dòng tiền phát sinh từ hoạt động chi trả cổ tức cho các cổ đông thuộc dòng tiền?

A. Hoạt động đầu tư B. Hoạt động tài chính C. Hoạt động kinh doanh D. Hoạt động khác

Câu 10: Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 lên 7 triệu, trong đó CPI tăng lên từ 110 lên 154. Nhìn chung mức sống của bạn đã:

A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở

Câu 11: Cách đăng ký dịch vụ SMS Banking của Vietcombank?

A. Tại các điểm giao dịch của Vietcombank trên toàn quốc B. Tại máy ATM đối với khách hàng sử dụng các loại thẻ ghi nợ nội địa của Vietcombank C. Soạn tin nhắn theo cú pháp quy định gửi tới 6167 D. A, B đúng E. Tất cả đều đúng

Câu 12: Khi lạm phát tại Việt nam thấp hơn lạm phát tại Mỹ thì VNĐ so với USD Sẽ:

A. Tăng giá B. Giảm giá C. Không thay đối D. Đáp án khác

Câu 13: Luật kế toán 2015 quy định như thế nào về giá trị của tài liệu, số liệu kế toán

A. Tài liệu, số liệu kế toán có giá trị pháp lý của đơn vị kế toán và được sử dụng để công bố, công khai theo quy định của pháp luật. B. Tài liệu, số liệu kế toán là cơ sở để xây dựng và xét duyệt kế hoạch, dự toán, quyết toán, xem xét, xử lý hành vi vi phạm pháp luật. C. Phương án A và B đều sai D. Phương án A và B đều đúng

Câu 14: Các giao dịch nào trong các giao dịch sau đây trong hoạt động Ngân hàng không phải chịu thuế GTGT?

(1) Cho vay (2) Bán tài sản bảo đảm tiền vay đối với tài sản thuộc giao dịch bảo đảm đã được đăng ký với cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đăng ký giao dịch bảo đảm (3) Cho thuê tài chính (4) Phát hành thẻ tín dụng A. 1 & 2 B. 1,2 & 4 C. 1,2 & 3 D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Khi Ngân hàng Trung ương (NHTVV) giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ảnh hưỏng đến các NHTM là:

a. Mở rộng tín dụng b. Mở rộng huy động c. Không ảnh hưởng đến các NHTM d. Cả a và b

Câu 16: Nếu khách hàng thường xuyên đi công tác thì nên tư vấn cho khách hàng sử dụng dịch vụ nào của VCB để theo dõi biến động số dư tài khoản?

A. Internet Banking B. Mobile Banking C. SMS Banking D. Phone Banking

Câu 17: Số lượng thành viên Ban kiểm soát Công ty cổ phần theo quy định của Luật doanh nghiệp?

A. Từ 03 đến 05 thành viên B. 5 thành viên C. Từ 3 đến 7 thành viên D. Không quá 5 thành viên

Câu 18: Doanh thu nào sau đây được dùng để tính thu nhập chịu thuế đối với hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

A. Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT B. Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT C. Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng D. Doanh thu đã bao gồm thuế GTGT sau khi trừ đi chi phí bán hàng

Câu 19: Mô hình kinh tế học của Keynes là..., mô hình cổ điển là.....

A. Dài hạn, ngắn hạn B. Ngắn hạn, dài hạn C. Dài hạn, dài hạn D. Ngắn hạn, ngắn hạn

Câu 20: Vietcombank đã phát hành loại thẻ công ty nào?

A. Mastercard B. JCB C. Visa D. Amex E. A,B,C đều đúng F. C,D đều đúng G. Tất cả đều đúng

Câu 21: Người đi vay thích nhất trong trường hợp nào dưới đây?

A. Lãi suất vay là 5%, tỉ lệ lạm phát là 1% B. Lãi suất vay là 15% tỉ lệ lạm phát là 14% C. Lãi suất vay là 12% tỉ lệ lạm phát là 7% D. Lãi suất vay là 25% tỉ lệ lạm phát là 19%

Câu 22: Một công ty của VN hoạt động tại Nga thì?

A. GDP và GNP đều được tính của VN B. GDP và GNP được tính vào của Nga C. GDP của VN và GNP của Nga D. GDP của Nga và GNP của VN

Câu 23: Chi phí Khấu hao Tài sản cố định của Doanh nghiệp được xếp vào loại tài khoản nào?

A. Tài khoản loại 3 B. Tài khoản loại 4 C. Tài khoản loại 5 D. Tài khoản loại 6

Câu 24: Nghiệp vụ cấp tín dụng thông qua việc cho phép khách hàng chi vượt số dư trên tài khoản tiền gửi thanh toán một số tiền nhất định là nghiệp vụ nào sau đây?

A. Cho vay theo Hạn mức Tín dụng B. Thẻ tín dụng C. Cho vay cầm cố số dư trên Tài khoản Tiền gửi Thanh toán D. Thấu chi

Câu 25: Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế trong trường hợp hàng hóa dịch vụ dùng để trao đổi:

A. Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi B. Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó C. Giá bán hàng hóa dịch vụ cùng loại hoặc tương đương trên thị trường tại thời điểm trao đổi trừ đi mức lợi nhuận kì vọng nếu bán hàng hóa hoặc dịch vụ đó cho khách hàng D. Tổng chi phí bỏ ra để sản xuất hàng hóa dịch vụ đó cộng các chi phí trao đổi phát sinh thực tế

Câu 26: Khi NHTW mua vào 1 lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi như thế nào?

A. Có thể tăng B. Có thể giảm C. Chắc chắn sẽ tăng D. Chắc chắn sẽ giảm E. Không thay đổi

Câu 27: Định nghĩa Tiết kiệm rút gốc từng phần?

A. khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký mà vẫn được hưởng nguyên lãi suất xác định ban đầu đối với số gốc còn lại. B. khách hàng có thể rút tiền gốc từng phần trong kỳ hạn đăng ký nhưng không được hưởng lãi suất xác định ban đầu đối với số gốc còn lại. C. Khách hàng có thể rút linh hoạt khi có yêu cầu D. Là hình thức có mức lãi suất cao nhất

Câu 28: Khi nền kinh tế có mức lạm phát cao, người tiêu dùng mong muốn đồng tiền thực hay giá trị tiền thực sẽ.

A. Tăng lên B. Giảm xuống C. Không tăng, không giảm D. Đáp án khác

Câu 29: Theo Quy chế cho vay đối với khách hàng được ban hành kèm theo quyết định Thông tư 39/2016, thời hạn cho vay là khoảng thời gian được tính từ khi:

a. Khách hàng bắt đầu nhận vốn vay b. Khách hàng ký hợp đồng tín dụng c. Kể từ ngày hợp đồng tín dụng có hiệu lực d. Kể từ ngày tiếp theo của ngày tổ chức tín dụng giải ngân vốn vay cho khách hàng.

Câu 30: Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là:

A. Không còn lạm phát nhưng có thể còn thất nghiệp B. Không còn thất nghiệp nhưng có thể còn lạm phạt C. Không còn thất nghiệp và không còn lạm phát D. Vẫn còn tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định

Câu 31: Tài khoản loại 2 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?

A. Vốn khả dụng và các khoản đầu tư B. Hoạt động tín dụng C. Hoạt động huy động D. Các khoản phải trả

Câu 32: Doanh nghiệp phải báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn với cơ quan Thuế theo phương án nào sau đây?

A. Hàng tháng B. Hàng quý C. 06 tháng/lần D. 1 năm/lần

Câu 33: Chức năng của ngân hàng thương mại là:

A. Chức năng tín dụng, đóng vai trò là cầu nối giữa người dư thừa vốn và người cần vốn B. Chức năng trung gian thanh toán C. Chức năng tạo tiền D. Cả A B và C

Câu 34: Khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, số nhân tiền sẽ thay đổi như thế nào?

A. Số nhân tiền tăng B. Số nhân tiền giảm C. Số nhân tiền không đổi D. Số nhân tiền có thể tăng hoặc giảm

Câu 35: Khoản phải đòi kinh doanh bất động sản có độ rủi ro bao nhiêu % theo Thông tư 36/2014/TT-NHNN?

A. 20% B. 50% C. 100% D. 150%

Câu 36: Trong công ty dịch vụ thì tài khoản nào dưới đây ít quan trọng nhất?

A. Khoản phải thu B. Hàng tồn kho C. Tài sản cố định D. Nợ phải trả

Câu 37: Trong những thời kỳ, hoặc những ngành mà giá cả vật tư, hàng hóa có xu hướng tăng thì công ty sử dụng phương pháp tính giá trị hàng tồn kho nào sẽ tiết kiệm thuế thu nhập:

A. Phương pháp tính theo giá đích danh B. Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO) C. Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) D. Phương pháp bình quân gia quyền

Câu 38: Ngân hàng thực hiện phong tỏa tài khoản tiền gửi của khách hàng có nghĩa là:

A. Là việc ngân hàng trích nợ một phần hoặc toàn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng khi có yêu cầu hợp pháp B. Là việc ngân hàng giữ một phần hoặc toàn bộ số dư trên tài khoản tiền gửi của khách hàng khi có yêu cầu hợp pháp C. Là việc ngân hàng đóng tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng khi có yêu cầu hợp pháp. D. Tất cả các phương án trên

Câu 39: Nghiệp vụ cấp tín dụng của NH thông qua hình thức tài trợ cho các khoản phải thu từ việc mua bán hàng hóa giữa các DN là nghiệp vụ nào sau đây?

A. Tín dụng thương mại B. Tín dụng hàng hóa C. Cho vay thấu chi D. Bao thanh toán

Câu 40: Số ngày một vòng quay HTK phản ánh:

A. Số vốn mà DN bị đọng trong khâu dự trữ B. Số lần bình quân HTK của Doanh nghiệp luân chuyển được trong 1 kỳ C. Số ngày cần thiết bình quân để thu hồi các khoản vốn trong khâu dự trữ D. Phản ánh thời gian cần thiết để thực hiện một vòng quay HTK

Câu 41: Nhân tố nào sau đây không được đề cập trong mô hình 5 quyền lực cạnh tranh ngành của Micheal Porter?

A. Nguy cơ đe dọa của sản phẩm thay thế B. Nguy cơ đe dọa của đối thủ mới C. Sức ép từ cơ quan nhà nước trực tiếp quản lý ngành D. Quyền lực nhà cung cấp và khách hàng

Câu 42: Một công ty phải trả một khoản nợ lớn trong vòng 5 năm. Nguồn để trả nợ được quan tâm thường là:

A. Lượng tiền mặt của công ty B. Lượng hàng hóa, thành phẩm tồn kho C. Các nhà tín dụng D. Dòng tiền tạo ra từ hoạt động kinh doanh

Câu 43: Hiện nay Chuẩn mực kế toán Việt Nam có .... Chuẩn mực

A. 22 B. 24 C. 26 D. 28

Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây cho biết đó là loại tiền gửi có kỳ hạn?

A. Được sử dụng như các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt B. Không được sử dụng như các phương tiện thanh toán không dùng tiền mặt C. Không được rút vốn trước hạn D. Mỗi lần muốn rút tiền phải đến Ngân hàng

Câu 45: Phát biểu nào sau đây đúng đối với tỷ số khả năng trả lãi vay của công ty?

A. Tỷ số này được tính bằng: LNST / Lãi vay B. Tỷ số này được tính bằng: LNTT / Lãi vay C. Tỷ số này được tính bằng: Doanh thu / Lãi vay D. Tỷ số này được tính bằng: LNTT & Lãi vay / Lãi vay

Câu 46: Doanh nghiệp tư nhân thì không quan tâm đến khoản mục nào?

A. Tài sản ngắn hạn B. Nợ phải trả C. Tài sản cố định D. Thặng dư vốn cổ phần

Câu 47: Công ty kinh doanh bất động sản thì khi đọc BCTC không cần quá quan tâm đến mục nào?

A. Tài sản ngắn hạn B. Nợ phải trả C. Tài sản cố định D. Khoản phải thu

Câu 48: Thời gian DN phải lập quyết toán thuế năm chậm nhất trong bao nhiêu ngày?

A. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của tháng đầu tiên của năm dương lịch hoặc năm tài chính B. Chậm nhất là ngày thứ ba mươi của quý tiếp theo quý phát sinh nghĩa vụ thuế C. Chậm nhất là ngày thứ chín mươi, kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính D. Tất cả đều sai

Câu 49: Tài khoản loại 7 trong Hệ thống tài khoản cấp III Ngân hàng Nhà nước phản ánh?

A. Hoạt động tín dụng B. Các khoản phải trả C. Vốn chủ sở hữu D. Thu nhập

Câu 50: Cơ cấu lại thời hạn trả nợ bao gồm các phương thức nào?

A. Gia hạn nợ và điều chỉnh kỳ hạn trả nợ B. Gia hạn nợ và chuyển nợ quá hạn C. Gia hạn nợ và thu hồi nợ trước hạn

D. Không phải các phương án trên