Upgrade la gi

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ upgrade trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ upgrade tiếng Anh nghĩa là gì.

upgrade /' p'greid/* ngoại động từ- đưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp
  • anatomized tiếng Anh là gì?
  • hockey stick tiếng Anh là gì?
  • unhonoured tiếng Anh là gì?
  • plantula tiếng Anh là gì?
  • expectation tiếng Anh là gì?
  • C.mácist economics tiếng Anh là gì?
  • rickettsias tiếng Anh là gì?
  • paranoids tiếng Anh là gì?
  • reporting tiếng Anh là gì?
  • masseuse tiếng Anh là gì?
  • stiltedly tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của upgrade trong tiếng Anh

upgrade có nghĩa là: upgrade /' p'greid/* ngoại động từ- đưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp

Đây là cách dùng upgrade tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ upgrade tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

upgrade /' p'greid/* ngoại động từ- đưa lên cấp bậc cao hn tiếng Anh là gì?
nâng cấp

upgrade

* ngoại động từ - đưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp


upgrade

bản nâng cấp ; cải thiện ; cải tiến ; nâng cấp ; phát triển ; phát triển đến hôm nay ; sư ̣ nâng ; sửa một chút ; thay ; tân đến việc nâng cấp ;

upgrade

bản nâng cấp ; cải thiện ; cải tiến ; nâng cấp ; phát triển ; sư ̣ nâng ; sửa một chút ; thay ; thăng ;


upgrade; acclivity; ascent; climb; raise; rise

an upward slope or grade (as in a road)

upgrade; rise; rising slope

the property possessed by a slope or surface that rises

upgrade; advance; elevate; kick upstairs; promote; raise

give a promotion to or assign to a higher position


upgrade

* ngoại động từ - đưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Ý nghĩa của từ upgrade là gì:

upgrade nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ upgrade. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa upgrade mình


2

Upgrade la gi

  2

Đưa lên cấp bậc cao hơn, nâng cấp.


1

  2

Nâng cấp(không tính thêm tiền)

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

upgrade

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: upgrade

Phát âm : /' p'greid/

+ ngoại động từ

  • đưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    rise rising slope ascent acclivity raise climb promote advance kick upstairs elevate
  • Từ trái nghĩa:
    descent declivity fall decline declination declension downslope demote bump relegate break kick downstairs downgrade

Lượt xem: 408

Upgrade là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính

Upgrade là Nâng cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Upgrade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Mới hơn (và thường đắt hơn) phiên bản của một phần cứng máy tính hay phần mềm, hoặc máy hoặc thiết bị.

Thuật ngữ Upgrade

  • Upgrade là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Upgrade là Nâng cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Upgrade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Mới hơn (và thường đắt hơn) phiên bản của một phần cứng máy tính hay phần mềm, hoặc máy hoặc thiết bị.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Upgrade theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Upgrade

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Upgrade. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Điều hướng bài viết