Vp là gì trong tiếng Anh

Tiếng Việt: Phó chủ tịch

Tiếng Anh: Vice President


Phó Chủ tịch (trong tiếng Anh-Anh: Phó Chủ tịch dùng cho chính phủ và Giám đốc dùng cho chức danh tương đương trong công ty) là một chức danh chính phủ hoặc doanh nghiệp dưới quyền Chủ tịch (giám đốc quản lý) về xếp hạng. Nó cũng có thể ám chỉ phó chủ tịch điều hành, biểu thị rằng phó chủ tịch là chi nhánh điều hành của chính phủ, trường đại học hoặc công ty. Tên xuất phát từ chữ Latinh vice nghĩa là “thay cho”. Ở một số nước, phó chủ tịch được gọi là phó tổng thống. Trong ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày, VP là từ viết tắt có thể được sử dụng.

Trong chính phủ, phó Tổng thống là một người có trách nhiệm chính chính là hành động thay cho tổng thống trong trường hợp tổng thống chết, từ chức hoặc mất năng lực. Phó tổng thống được bầu cùng với tổng thống là người cùng ứng cử của họ, hoặc hiếm khi được bổ nhiệm một cách độc lập sau cuộc bầu cử của tổng thống.

Trong doanh nghiệp, “phó chủ tịch” đề cập đến vị trí phân cấp từ các vị trí cấp rất cao trực tiếp báo cáo cho các ủy viên điều hành cấp C (trong các công ty phi tài chính), đến các vị trí phi quản lý cấp trung với 4-10 năm kinh nghiệm (trong các công ty tài chính).

Trong các doanh nghiệp phi tài chính, phó chủ tịch thường báo cáo trực tiếp với chủ tịch hoặc Tổng giám đốc điều hành của công ty và là thành viên của nhóm quản lý điều hành. Một số công ty kinh doanh sử dụng thuật ngữ này để cá nhân có chức danh phó chủ tịch chịu trách nhiệm về các bộ phận kinh doanh cụ thể (ví dụ: Phó chủ tịch pháp lý, Phó chủ tịch bán hàng và tiếp thị, Phó chủ tịch tài chính hoặc Phó chủ tịch nhân sự).

Để bộ máy nhân sự của công ty hoạt động hiệu quả, cần có sự phối hợp từ tất cả nhân viên ở nhiều bộ phận khác nhau cùng với sự quản lý thông minh của lãnh đạo. Và Vice President là một trong những nhân tố quan trọng góp phần tạo nên thành công cho công ty. Bạn có biết Vice President là gìchưa?

Nếu như nhân viên với năng lực chuyên môn góp phần tạo ra sản phẩm, dịch vụ trực tiếp cung ứng khách hàng thì cấp lãnh đạo là người có khả năng quản lý cũng như đề ra chiến lược giúp doanh nghiệp phát triển đúng định hướng, mang lại hiệu quả doanh thu như mong đợi. Vì thế nên trong sự thành công của bất kỳ tổ chức nào cũng cần ghi nhận sự đóng góp của toàn bộ thành viên. Vice President là một trong số đó, nếu bạn đang lạ lẫm về Vice President thì chúng tôi sẽ giải thích cho bạn ngay đây.

Vp là gì trong tiếng Anh
Ở vai trò lãnh đạo, Vice President giữ vai trò then chốt trong bộ máy nhân sự tại công ty - Ảnh: Internet
Vice President là gì?

Tại các tập đoàn và công ty tại Mỹ lẫn phương Tây, vị trí cao nhất của bộ máy tổ chức được gọi là President - Chủ tịch, dưới President là Vice President - Phó Chủ tịch. Có thể nhận thấy vai trò của Vice President “dưới một người mà trên vạn người”.

Nếu như tại công ty có cơ chế tổ chức Chủ tịch đảm nhiệm luôn vị trí Giám đốc điều hành thì quyền hạn sẽ được tập trung vào bộ máy lãnh đạo bao gồm Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Trợ lý chủ tịch,... Còn nếu công ty hoạt động dựa trên nguyên tắc cổ phần có chia Chủ tịch - người nắm giữ vị trí lớn nhất trong Hội đồng quản trị và Giám đốc điều hành - người nắm giữ vị trí lớn nhất trong việc điều hành công ty thì trách nhiệm cũng như vai trò sẽ được san sẻ cho hai bên nhằm tạo nên sự cân bằng. Theo đó, các vấn đề liên quan đến chiến lược, chính sách thay đổi nhân sự thì Chủ tịch sẽ có quyền quyết định cao hơn. Còn các hoạt động cụ thể điều hành công ty thì vai trò của Giám đốc sẽ được thể hiện tối ưu.

Vice President có vai trò và trách nhiệm tương tự như President, hỗ trợ President giải quyết các vấn đề trong công ty. Nếu President vắng mặt thì Vice President sẽ là người đại diện hợp pháp theo quy định của pháp luật.

Ngoài President và Vice President, trong công ty còn có rất nhiều chức danh khác, mỗi chức danh chỉ một vị trí nhân sự đảm nhiệm công việc khác nhau. Bộ tổng hợp các chức danh trong công ty được sử dụng phổ biến hiện nay sẽ giúp bạn nắm rõ hơn.

Vp là gì trong tiếng Anh
Cùng chúng tôi tìm hiểu các chức danh khác tại công ty - Ảnh: Internet

Tổng hợp các chức danh trong công ty bằng tiếng Anh

- President: Chủ tịch

- Vice president (VP): Phó Chủ tịch

- CEO (Chief Executive Officer): Giám Đốc điều hành

- CFO (Chief Financial Officer): Giám Đốc Tài Chính

- CPO (Chief Production Officer): Giám Đốc Sản Xuất

- CCO (Chief Customer Officer): Giám Đốc Kinh Doanh

- CHRO (Chief Human Resources Officer): Giám Đốc Nhân Sự

- CMO (Chief Marketing Officer): Giám Đốc Marketing

- Accounting manager: Trưởng Phòng Kế toán

- Chief Operating Officer (COO): Trưởng Phòng hoạt động

- Personnel manager: Trưởng Phòng Nhân sự

- Production manager: Trưởng Phòng Sản xuất

- Section manager (Head of Division): Trưởng bộ phận

- Manager: Quản lý  

- Team leader: Trưởng nhóm

- Senior Officer: Nhân viên cao cấp

- Officer: Nhân viên văn phòng

- Worker: Công nhân

Biết được chức danh của các vị trí trong công ty còn giúp bạn xem xét lộ trình thăng tiến trong tương lai để phấn đấu, lên kế hoạch và định hướng phát triển phù hợp. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp trên đây sẽ giúp bạn có được cái nhìn tổng quan và đầy đủ hơn cơ cấu trong công ty.

Khi đến với ngành Du lịch hay Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, bạn sẽ gặp phải rất nhiều thuật ngữ và từ chuyên ngành khác nhau. Thậm chí ngay cả những người trong ngành cũng không thể hiểu hết được. Đặc biệt là từ ETD hiện nay rất phổ biến. Vậy, ETD là viết tắt của từ gì và được sử dụng như thế nào? Nhấp vào để chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu nhé.