Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN - điểm chuẩn HAUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội năm học 2021-2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ - ĐHQG Hà Nội 2021 xét điểm thi
Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành/nhóm ngành của Nhà trường theo kết quả thi THPT trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 như sau:
Điểm sàn đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021
Trường Đại học Công nghệ – ĐHQGHN trân trọng thông báo mức điểm nhận đăng ký xét tuyển [ĐKXT] vào đại học chính quy năm 2021 của Nhà trường như sau:
TT | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mức điểm nhận ĐKXT [theo thang điểm 30] | Tổ hợp |
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | ||||
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | 24 | – Toán, Lý, Hóa [A00] – Toán, Anh, Lý [A01] |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | |||||
2 | CN2 | Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | 22 | |
Kỹ thuật Robot* | |||||
3 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 20 | ||
5 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng* | 18 | |
Vật lý kỹ thuật | |||||
6 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ* | |||
8 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp* | – Toán, Lý, Hóa [A00] – Toán, Anh, Lý [A01] – Toán, Lý, Sinh [A02] – Toán, Hóa, Sinh [B00] | ||
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | ||||
9 | CN8 | Công nghệ thông tin[CLC]** | Khoa học Máy tính | 22 | – Toán, Lý, Hóa [Toán, Lý hệ số 2] [A00] – Toán, Anh, Lý [Toán, Anh hệ số 2] [A01] |
Hệ thống thông tin | |||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |||||
10 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử[CLC] ** | 20 | ||
11 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông[CLC]** |
Điểm chuẩn đại học Công Nghệ - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2020
Trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Xem ngay bảng điểm chuẩn ĐHCN [ĐHQG HN] 2020 xét theo điểm thi THPT quốc gia mới nhất:
Điểm chuẩn đại học công nghệ đại học quốc gia Hà Nội 2020
Phương thức xét tuyển của trường đại học Công nghệ trực thuộc đại học quốc gia hà nội năm 2020 như sau:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và các phương thức khác [SAT, ACT, A-LEVEL, IELTS]
Xem điểm chuẩn ĐH Công Nghệ - ĐHQG HN 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN như sau:
Mã ngành CN1 - Công nghệ thông tin - A00, A01: 25.85 điểm
Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00, A01: 24.45 điểm
Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00, A01: 21 điểm
Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00, A01: 23.15 điểm
Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00, A01: 20.25 điểm
Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00, A01: 22.25 điểm
Mã ngành CN10 - Công nghệ nông nghiệp - A00, A01 20 điểm
Mã ngành CN11 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - A00, A01: 24.65 điểm
Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử**[CLC theo TT23] - A00, A01: 23.1 điểm
Mã ngành CN8 - Công nghệ thông tin**[CLC theo TT23] - A00, A01: 25 điểm
Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viến thông**[CLC theo TT23 - A00, A01: 23.1 điểm
Xem điểm chuẩn của Đại học công nghệ - Đại học QGHN năm 2019
Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Công Nghệ - Đại học QGHN 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn của ĐH Công Nghệ - Đại học QGHN năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành CN1 - Công nghệ Thông tin - A00; A01; D07: 23.75 điểm
Mã ngành CN2 - Máy tính và Robot - A00; A01; D07: 21 điểm
Mã ngành CN3 - Vật lý kỹ thuật - A00; A01; D07: 18.75 điểm
Mã ngành CN4 - Cơ kỹ thuật - A00; A01; D07: 20.5 điểm
Mã ngành CN5 - Công nghệ kỹ thuật xây dựng - A00; A01; D07: 18 điểm
Mã ngành CN6 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00; A01; D07: 22 điểm
Mã ngành CN7 - Công nghệ Hàng không vũ trụ - A00; A01; D07: 19 điểm
Mã ngành CN8 - Khoa học máy tính - A00; A01; D07: 22 điểm
Mã ngành CN9 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00; A01; D07: 20 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Công Nghệ năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Ngoài Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc Gia Hà Nội 2021 các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021 mới nhất của các trường khác tại đây:
Đánh giá bài viết
Theo dự kiến, điểm thi THPT quốc gia 2021 đợt 1 sẽ được công bố vào ngày 26 tháng 7 năm 2021. Bởi vậy, một trong những vấn đề được học sinh cũng như các bậc phụ huynh quan tâm nhất hiện nay là điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng. Câu hỏi được rất nhiều người đặt ra là, điểm chuẩn của trường trường đại học công nghệ thông tin 2021 là bao nhiêu. Để giải đáp thắc mắc này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu qua nội dung bài viết sau đây:
Giới thiệu về trường Đại học công nghệ thông tin
Trường Đại học Công nghệ Thông tin [ĐH CNTT], Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh [ĐHQG-HCM]. Đây là trường đại học công lập đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông [CNTT&TT] được thành lập theo quyết định số 134/2006/QĐ-TTg ngày 08/06/2006 của Thủ tướng Chính phủ.
Là một trong những trường thành viên của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, trường Đại học Công nghệ Thông tin có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực công nghệ thông tin chất lượng cao, góp phần tích cực vào sự phát triển của nền công nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam, đồng thời tiến hành nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thông tin tiên tiến, đặc biệt là hướng vào các ứng dụng nhằm góp phần đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Đến 05/2021, toàn trường có 308 cán bộ viên chức, người lao động, trong đó có 205 cán bộ giảng dạy, nghiên cứu và 103 chuyên viên, nhân viên. Đội ngũ giảng viên có trình độ sau Đại học của trường chiếm 90.2%%, trong đó có 1 giáo sư, 6 phó giáo sư, 56 tiến sĩ, 122 thạc sĩ và 20 đại học tham gia trợ giảng. Bên cạnh đó, trường có khoảng 70 cán bộ giảng dạy tốt nghiệp tại các cơ sở giáo dục đào tạo uy tín ở ngoài nước.
Chuyên ngành đào tạo của trường Đại học công nghệ thông tin
Việc lựa chọn chuyên ngành rất quan trọng đối với các em học sinh. Dưới đây là thông tin về những chuyên ngành mà các em có thể lựa chọn khi muốn đăng ký nguyện vọng vào trường Đại học công nghệ thông tin:
– Khoa học máy tính;
– Khoa học máy tính [hướng trí tuệ nhân tạo];
– Khoa học máy tính [Chất lượng cao];
– Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu;
– Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu [Chất lượng cao];
– Kỹ thuật phần mềm;
– Kỹ thuật phần mềm [Chất lượng cao];
– Hệ thống thông tin;
– Hệ thống thông tin [Tiên tiến ];
– Hệ thống thông tin [Chất lượng cao];
– Thương mại Điện tử;
– Thương mại Điện tử [Chất lượng cao];
– Công nghệ Thông tin;
– Công nghệ Thông tin [Chất lượng cao định hướng Nhật Bản];
– Khoa học dữ liệu;
– An toàn thông tin;
– An toàn thông tin [Chất lượng cao];
– Kỹ thuật máy tính;
– Kỹ thuật máy tính [Hướng hệ thống Nhúng và IOT];
– Kỹ thuật máy tính [Chất lượng cao ].
Các chương trình đào tạo của Trường được thiết kế đáp ứng tốt nhu cầu học tập của sinh viên và cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao theo yêu cầu của xã hội về lĩnh vực CNTT&TT.
Trường có 17 chương trình chính quy đào tạo bậc kỹ sư và cử nhân. Bên cạnh đó, là một trong 08 trường trọng điểm về đào tạo ngành An toàn Thông tin của Việt Nam và đáp ứng các nhu cầu đặc biệt của xã hội. Trường có 07 chương trình đào tạo đặc biệt [hệ chính quy] các ngành: kỹ sư tài năng ngành An toàn Thông tin, chương trình tiên tiến ngành Hệ thống Thông tin, cử nhân tài năng ngành Khoa học Máy tính v.v…
Song hành với sự phát triển của hoạt động đào tạo, hoạt động nghiên cứu khoa học của trường Đại học công nghệ thông tin luôn được quan tâm và phát triển mạnh mẽ. Các hướng nghiên cứu chủ lực của thuộc lĩnh vực An toàn thông, Internet vạn vật, Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu và Thiết kế vi mạch.
Ngoài ra các hướng nghiên cứu khác vẫn được trường Đại học công nghệ thông tin tiếp tục đầu tư và thúc đẩy như: Thương mại điện tử; Công nghệ tri thức, Xử lý đa phương tiện, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm. Những hội thảo trong nước và quốc tế do trường ĐH CNTT tổ chức đã và đang trở thành diễn đàn để các nhà nghiên cứu khoa học trao đổi và hợp tác nghiên cứu về các vấn đề cùng quan tâm.
Học phí trường Đại học Công nghệ Thông tin
Học phí cũng là một trong những vấn đề được phụ huynh và học sinh quan tâm. Học phí năm học 2021 – 2022 của Trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM sau khi Đề án Đổi mới của trường được phê duyệt, được dự kiến như sau:
STT | Hệ đào tạo | Năm học 2021-2022 [VNĐ/năm] | Năm học 2022-2023 [VNĐ/năm] | Năm học 2022 -2023 [VNĐ/năm] | Năm học 2023-2024 [VNĐ/năm] |
1 | Chính quy | 25.000.000 | 30.000.000 | 35.000.000 | 42.000.000 |
2 | Chương trình chất lượng cao | 35.000.000 | 40.000.000 | 40.000.000 | 42.000.000 |
3 | Chương trình tiên tiến | 45.000.000 | 50.000.000 | 50.000.000 | 55.000.000 |
4 | Chương trình liên kết [Đại học Birmingham City] [3.5 năm] | 80.000.000 |
Điểm chuẩn của trường Đại học công nghệ thông tin năm 2021
Hãy cùng theo dõi điểm chuẩn xét tuyển của trường Đại học công nghệ thông tin năm 2021 theo bảng dưới đây:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Khoa học máy tính | A00, A01, D01 | ||
2 | Khoa học máy tính [hướng trí tuệ nhân tạo] | A00, A01, D01 | ||
3 | Khoa học máy tính [Chất lượng cao] | A00, A01, D01 | ||
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00, A01, D01 | ||
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu[Chất lượng cao] | A00, A01, D01 | ||
6 | Kỹ thuật phần mềm | A00, A01, D01 | ||
7 | Kỹ thuật phần mềm [Chất lượng cao] | A00, A01, D01 | ||
8 | Hệ thống thông tin | A00, A01, D01 | ||
9 | Hệ thống thông tin [Tiên tiến ] | A00, A01, D01 | ||
10 | Hệ thống thông tin[Chất lượng cao] | A00, A01, D01 | ||
11 | Thương mại Điện tử | A00, A01, D01 | ||
12 | Thương mại Điện tử [Chất lượng cao] | A00, A01, D01 | ||
13 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | ||
14 | Công nghệ Thông tin [Chất lượng cao định hướng Nhật Bản ] | A00, A01, D01 | ||
15 | Khoa học dữ liệu | A00, A01, D01 | ||
16 | An toàn thông tin | A00, A01, D01 | ||
17 | An toàn thông tin [Chất lượng cao] | A00, A01, D01 | ||
18 | Kỹ thuật máy tính | A00, A01, D01 | ||
19 | Kỹ thuật máy tính [Hướng hệ thống Nhúng và IOT] | A00, A01, D01 | ||
20 | Kỹ thuật máy tính [Chất lượng cao ] | A00, A01, D01 |
Trên đây là những thông tin về Điểm chuẩn Trường đại học Công nghệ thông tin 2021 mà chúng tôi gửi đến quý độc giả, rất mong có thể giúp quý độc giả giải đáp những vấn đề liên quan đến nội dung này. Nếu còn bất cứ vấn đề nào thắc mắc, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.