1 mm bằng bao nhiêu dm

1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, µm, inch, dm, m, km, … là câu hỏi được thắc mắc rất nhiều trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng. Ly (hay li) là tên gọi khác của milimet. 1 ly bằng 1 mm. Để quy đổi chính xác nhất đơn vị ly (li) sang các đơn vị đo milimet, centimet, nanomet, micromet, inch, deximet, met, kilomet,…, hãy cùng với Thép Mạnh Hà tìm hiểu thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây. 

1 mm bằng bao nhiêu dm
1 ly bằng bao nhiêu mm

1 ly bằng bao nhiêu mm?

Ly, hay còn được viết là li, là đơn vị đo lường vô cùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực đời sống như kỹ thuật, xây dựng, thiết kế, may mặc, giáo dục, công nghệ… Thực chất ly là tên gọi khác của milimet – một đơn vị đo thuộc Hệ đo lường Quốc tế SI. Tuy đây là đơn vị có kích thước rất nhỏ, nhưng việc quy đổi chính xác đơn vị ly là vô cùng quan trọng đối với các công việc đòi hỏi tính chính xác, tỉ mỉ cao. 

Trong hệ thống các đơn vị đo lường, vị trí của ly (hay mm) được sắp xếp như sau:

nm (nanomet) < µm (micromet) < mm (ly) < cm (centimet) < inch < dm (deximet) < m (met) < hm (hectomet) < km (kilomet)

Với câu hỏi 1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… chúng ta có sự quy đổi chính xác sau đây:

  • 1 ly bằng bao nhiêu mm: 1 ly = 1 mm
  • 1 ly bằng bao nhiêu nm: 1 ly = 1000000 nm (nanomet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu µm: 1 ly = 1000 µm (micromet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu cm: 1 ly = 0.1 cm (centimet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu inch: 1 ly = 0.03937 inch
  • 1 ly bằng bao nhiêu dm: 1 ly = 0.01 dm (deximet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu m: 1 ly = 0.001 m (met)
  • 1 ly bằng bao nhiêu hm: 1 ly = 0.00001 hm (hectomet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu km: 1 ly = 0.000001 km (kilomet)

Chỉ với một vài phép tính đơn giản, ta đã có thể nhanh chóng quy đổi các số đo từ ly sang mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… nhanh chóng.

1 mm bằng bao nhiêu dm
Ly, hay còn được viết là li, là đơn vị đo lường vô cùng phổ biến

Bảng quy đổi nhanh từ ly sang các đơn vị cm, dm, inch, mét 

Dưới đây là bảng quy đổi ly giúp các bạn có thể nhanh chóng tra cứu kích thước các đơn vị khác từ số đo ly cho sẵn:

Li (mm)CmDmInchMét10.10.010.0390.00120.20.020.0780.00230.30.030.1170.00340.40.040.1560.00450.50.050.1950.00560.60.060.2340.00670.70.070.2730.00780.80.080.3120.00890.90.090.3510.0091010.10.390.01

1 ly bằng bao nhiêu tấc, 1 ly bằng bao nhiêu thước?

Trong hệ thống đo lường hiện đại ngày nay, 1 tấc được coi là 1 dm (deximet, 10cm,…), 1 thước được coi tương đương vớt 1 m (met, 100cm,…)

Vì vậy, chúng ta có quy đổi từ ly sang tấc và thước như sau:

  • 1 ly bằng bao nhiêu tấc: 1 ly = 0.01 tấc = 0.01 dm (deximet)
  • 1 ly bằng bao nhiêu m: 1 ly = 0.001 thước = 0.001 (met)

Tuy nhiên theo các quan niệm cổ, đơn vị tấc và thước có sự sai khác tùy thuộc vào từng thời đại và hệ số đo của các nước thực dân phong kiến xưa.

Thước ta là đơn vị đo lường hay được các cụ tổ tiên ta sử dụng, 1 thước ta tương đương với 47 cm. Sau thời kỳ Pháp thuộc, thực dân Pháp quy định 1 thước làm tròn 40cm.

Thước theo đơn vị của người Trung Quốc cổ lại tương đương bằng 33cm.

1 mm bằng bao nhiêu dm
1 ly bằng bao nhiêu tấc, bao nhiêu thước?

Dẫu vậy ngày nay trong kỹ thuật và xây dựng hiện đại, người ta vẫn khuyến khích sử dụng đơn vị đo lường chuẩn theo bảng đo lường Quốc tế SI để tránh gây nhầm lẫn và sai lệch giữa các khái niệm.

Trên đây là hướng dẫn chi tiết cho câu hỏi 1 ly bằng bao nhiêu mm, cm, nm, micromet, inches, dm, m, km,… hy vọng bài viết có những thông tin hữu ích giúp các bạn đảm bảo được tính chính xác cao cho công trình, bản thiết kế, công việc của mình.

M, dm, cm, mm đều là các đơn vị đo đơn vị độ dài thường gặp trong cuộc sống. Nhưng không phải ai cũng có thể quy đổi 1 cách thành thạo giữa các đơn vị này. Vậy cụ thể 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi nhé!

  • Quy đổi 1 ngựa bằng bao nhiêu W?
  • Quy đổi đơn vị 1A bằng bao nhiêu W?
  • Phụ Kiện Connector 4 Pin Dành Cho Các Loại Cảm Biến
  • Biến Dòng 100/5A
  • Cảm biến Khoảng Cách – Dịch chuyển | Chiết áp tuyến tính

Tóm Tắt Nội Dung

Quy đổi đơn vị đo khoảng cách cơ bản

1 mm bằng bao nhiêu dm
Quy đổi đơn vị đo khoảng cách
  • 1 m = 10 dm
  • 1 dm = 10 cm
  • 1 cm = 10 mm
  • 1m = 1000 mm

M là 1 trong 7 đơn vị đo khoảng cách cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI. Mét cũng được sử dụng để quy đổi ra các đơn vị đo lường khác như newton,mã lực. Chi tiết hơn về mối liên hệ như sau:

  • dm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định là 1dm = 1/10m.
  • cm là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1cm = 1/100m.
  • mm là đơn vị khoảng cách đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định 1mm= 1/1000m.

Từ đó có thể suy ra rằng từ đơn vị m, dm, cm, mm theo thứ tự thì đơn vị trước sẽ lớn hơn 10 lần so với đơn vị sau. Các bạn cứ áp dụng như vậy để quy đổi nhé! Và cũng theo quy luật này, nhưng quy đổi ngược lại từ mm, cm, dm, m như sau:

  • 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
  • 1cm = 0,1dm = 0,01m
  • 1dm = 0,1m

Quy đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm

Theo như quy ước ở trên, chúng ta sẽ dễ dàng quy đổi như sau:

  • 1m = 10dm
  • 1m = 100cm
  • 1m = 1000mm
1 mm bằng bao nhiêu dm
Một số đơn vị đo khoảng cách khác

Bên cạnh đó còn có các đơn vị khác để đo khoảng cách là km, hm, dam, inch,…

Sử dụng Google để đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm

Bạn truy cập Google và nhập theo cú pháp sau để đổi mét sang dm, cm, mm nhanh nhất.

Cú pháp: 1m to cm; 1 m to dm, 1 m to mm theo từng nhu cầu.

Trên đây là những thông tin liên quan đến cách đổi 1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm mà chúng tôi đã tổng hợp được. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đã giúp bạn có những thông tin cần thiết. Từ đó quy đổi đơn vị được chuẩn xác.