Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

  • Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Câu 1. Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết hóa học nào được hình thành khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo :

Quảng cáo

A.Liên kết kim loại.            B.Liên kết cộng hóa trị có cực.

C.Liên kết cộng hóa trị không cực.     D.Liên kết ion.

Hiển thị đáp án

Câu 2. Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion ?

A. NH4Cl, OF2, H2S.     B. CO2, Cl2, CCl4

C. BF3, AlF3, CH4 .     D. I2, CaO, CaCl2.

Hiển thị đáp án

Câu 3. Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:

A. Cấu hình e của ion Li +: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s22s22p6.

B. Những điện tích ở ion Li+và O2–do : Li → Li ++ e và O + 2e → O2– .

C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li +và O2–.

D. Có công thức Li2O do : mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 4. Cho các hợp chất: NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O CH4, Chất có liên kết ion là:

A. NH3, H2O, K2S, MgCl2     B. K2S, MgCl2, Na2O, CH4

C. NH3, H2O , Na2O CH4     D. K2S, MgCl2, Na2O

Hiển thị đáp án

Câu 5. Cấu hình electron của cặp nguyên tử nào sau đây có thể tạo liên kết ion:

A. 1s22s22p3và 1s22s22p5     B.1s22s1và 1s22s22p5

C. 1s22s1và 1s22s22p63s23p2     D.1s22s22p1và 1s22s22p63s23p6

Hiển thị đáp án

Câu 6. Các nguyên tử liên kết với nhau để :

A.Tạo thành chất khí     B.Tạo thành mạng tinh thể

C.Tạo thành hợp chất     D. Đạt cơ cấu bền của nguyên tử

Hiển thị đáp án

Câu 7. Cho 3 ion : Na,+, Mg2+, F–. Tìm câu khẳng định sai .

A.3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .

B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.

C.3 ion trên có số electron bằng nhau

D.3 ion trên có số proton bằng nhau.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 8. Trong dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 . Những oxit có liên kết ion là :

A. Na2O , SiO2 , P2O5 .     B. MgO, Al2O3 , P2O5

C. Na2O, MgO, Al2O3 .     D. SO3, Cl2O3 , Na2O .

Hiển thị đáp án

Câu 9. Nguyên tử oxi có cấu hình electron là: 1s22s22p4. Sau khi tạo liên kết, nó có cấu hình là :

A. 1s22s22p2     B.1s22s22p43s2.

C. 1s22s22p6.     D. 1s22s22p63s2.

Hiển thị đáp án

Câu 10. Ion nào sau đây có 32 electron :

A. CO32-     B. SO42-     C. NH4+     D. NO3-

Hiển thị đáp án

Câu 11. Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị

Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

A. Giữa các phi kim với nhau.

B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.

C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.

D. Được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 12: Các chất mà phân tử không phân cực là

A. H2O, CO2, CH4

B. O2, CO2, C2H2

C. NH3, Cl2, C2H4

D. HBr, C2H6, I2

Hiển thị đáp án

Câu 13:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Cl (Z=17), Ca (Z=20) và liên kết giữa canxi và clo trong hợp chất CaCl2 lần lượt là

A. 3s23p5, 4s1và liên kết cộng hóa trị

B. 3s23p3, 4s2và liên kết ion

C. 3s23p5, 4s2và liên kết ion

D. 3s23p3, 4s1và liên kết cộng hóa trị

Hiển thị đáp án

Câu 14. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.

C. Liên kết cộng hóa trị không có cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhauvề tính chất hóa học.

D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.

Hiển thị đáp án

Câu 15. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:

A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học.

B. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.

C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.

D. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.

Hiển thị đáp án

Câu 16. Dựa vào hiệu độ âm điện các nguyên tố, hãy cho biết có loại liên kết nào trong các chất sau đây :

AlCl3, CaCl2, CaS, Al2S3?

(HD Hiệu độ âm điện CaCl2: 2, 16 -> Liên kết ion.

Hiệu độ âm điện AlCl3, CaS, Al2S3lần lượt là : 1,55 ; 1,58 ; 0,97 ⇒ Liên kết cộng hóa trị có cực)

Câu 17. Số OXH của cacbon và oxi trong phân tử CO2 là :

A. 4 và 2     B. 4 và -2     C. +4 và -2     D. 3 và 2

Hiển thị đáp án

Câu18: Liên kết cộng hóa trị tồn tại nhờ:

A. Các đám mây electron.         B. Các electron hoá trị.

C. Các cặp electron dùng chung.     D. Lực hút tĩnh điện.

Hiển thị đáp án

Câu 19: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:

A. Hình thành do sự góp chung một electron.

B. Hình thành do sự góp chung các electron.

C. Hình thành do sự góp chung 2 electron.

D. Hình thành do sự góp chung các cặp electron.

Hiển thị đáp án

Câu 20. Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:

A. Cộng hóa trị không có cực.     B. Ion yếu.

C. Ion mạnh.         D. Cộng hóa trị phân cực.

Hiển thị đáp án

Câu 21. Liên kết trong phân tử HCl là liên kết:

A. Cộng hóa trị phân cực.     B. Cộng hóa trị không phân cực.

C. Cho – nhận.         D. Ion.

Hiển thị đáp án

Câu 22. Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết:

A. Cộng hóa trị phân cực.     B. Cộng hóa trị không phân cực.

C. Cho – nhận.     D. Ion.

Hiển thị đáp án

Câu 23. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị:

A. LiCl.     B. NaF.     C. CaF2.     D. CCl4.

Hiển thị đáp án

Câu 24. Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion:

A. HCl.     B. H2O.     C. NH3.     D. NaCl.

Hiển thị đáp án

Câu 25. Viết công thức cấu tạo của các chất sau

HClO, HClO2 , Cl2O7.

Hiển thị đáp án

HClO:

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

HClO2:

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Cl2O7:

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Câu 26: Viết công thức cấu tạo các phân tử SO2; SO3; H2SO4.

Hiển thị đáp án

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Câu 27. Số oxi hóa của Fe trong Fe3+, S trong SO3 , P trong PO43-lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5

B. 0, +3, +5, +6

C. +3, +5, 0, +6

D. +5, +6, +3, 0

Hiển thị đáp án

Câu 28: Trong phân tử NaCl, điện hóa trị của Na và Cl lần lượt là

A. +1 và -1     C. -1 và -1

B. +1 và +1     D. -1 và +1

Hiển thị đáp án

Câu 29: Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A. Hợp chất của R với hidro là RH3. Hóa trị với số oxi hóa của R trong oxit tương úng với hóa trị cao nhất lần lượt là

A. 3 và -3     B. 5 và -5

C. 5 và +5     D. 3 và +3

Hiển thị đáp án

Câu 30: Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R lần lượt là

A. RH2 và RO

B. RH2 và RO2

C. RH4 và RO2

D. RH2 và RO3

Hiển thị đáp án

Câu 31: Hóa trị với số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 lần lượt là

A. 3 và -3     B. 5 và -5

C. 4 và +5     D. 3 và +3

Hiển thị đáp án

Câu 32: Cho một số hợp chất: H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2. Dãy các chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là

A. H2S, H2SO3, H2SO4

B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3

C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2

D. H2S, NaHS, K2S

Hiển thị đáp án

Câu 33. Dãy các chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa của nitơ?

A. NO, N2O, NH3, NO3¯

B. NH4+, N2, N2O, NO, NO2, NO3¯

C. NH3, N2, NO2, NO, NO3¯

D. NH3, NO, N2O, NO2, N2O5

Hiển thị đáp án

Câu 34. Một hợp chất có công thức XY2 trong đó Y chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X có n = p và hạt nhân Y có n’ = p’. Tổng số proton trong phân tử XY2là 32. Cấu hình electron của X và Y và liên kết trong phân tử XY2 là

A. 3s23p4, 2s22p4và liên kết cộng hóa trị

B. 3s2, 2s22p5và liên kết ion

C. 3s23p5, 4s2và liên kết ion

D. 3s23p3, 2s22p3và liên kết cộng hóa trị

Hiển thị đáp án

Đáp án A

(HD: MX = 2 MY

⇒ nX + pY = 2nY + 2pY       (1)

   nX = pX ; 2nY = 2pY        (2)

    pX + 2pY =32        (3)

Từ (1), (2) và (3) ⇒ pX =16 (S) , pY =8 (O) ⇒ SO2 liên kết cộng hóa trị.)

35. Nhóm hợp chất nào sau đây có liên kết cho – nhận ?

A. NaCl, CO2.        B. HCl, MgCl2.

C. H2S, HCl.        D. NH4NO3, HNO3.

Hiển thị đáp án

36. Hình dạng của phân tử CH4, H2O, BF3 và BeH3 tương ứng là :

A. Tứ diện, gấp khúc, tam giác, thẳng.

B. Tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng.

C. Tứ diện, thẳng, gấp khúc, tam giác.

D. Tứ diện, thẳng, tam giác, gấp khúc.

Hiển thị đáp án

37. Trong công thức CS2, tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là :

A. 2        B. 3        C. 4        D. 5

Hiển thị đáp án

38. Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự F, O, Cl .Trong các phân tử sau, phân tử có liên kết phân cực nhất là :

A. F2O        B. Cl2O        C. ClF        D. O2

Hiển thị đáp án

39: Nước có nhiệt độ sôi cao hơn các chất khác có công thức H2X (X là phi kim) là do

A. trong nước tồn tại ion H3O+.

B. phân tử nước có liên kết cộng hóa trị.

C. oxi có độ âm điện lớn hơn X.

D. trong nước có liên kết hiđro.

Hiển thị đáp án

40. Trong tinh thể nước đá, ở các nút của mạng tinh thể là :

A. Nguyên tử hiđro và oxi.        B. Phân tử nước.

C. Các ion H+ và O2-.        D. Các ion H+ và OH-.

Hiển thị đáp án

Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 10 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Lý thuyet Chương liên kết hóa học violet

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

lien-ket-hoa-hoc.jsp