Từ middle trong tiếng Anh nghĩa là gì

middle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm middle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của middle.

Bạn đang xem: Middle là gì


Từ điển Anh Việt

middle

/"midl/

* danh từ

giữa

in the middle: ở giữa

right in the middle: ở chính giữa

in the middle of our century: ở giữa thế kỷ của chúng ta

nửa người, chỗ thắt lưng

to be up to the middle in water: đứng nước ngập đến thắt lưng

* tính từ

ở giữa, trung

the middle finger: ngón tay giữa

middle age: trung niên

the Middle Ages

thời Trung cổ

the middle class: giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản

Middle East

Trung đông

middle course (way): biện pháp trung dung, đường lối trung dung

middle school: trường trung học

* ngoại động từ

đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa

xếp đôi (lá buồm lại)

middle

giữa // để ở giữa


Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

middle

* kinh tế

chính giữa

chính giữa đoạn giữa

chỗ giữa

đoạn giữa

khoảng giữa

loại vừa

ở giữa

phẩm chất bậc trung

ruột kết

* kỹ thuật

chính giữa

giữa

ở giữa


Từ điển Anh Anh - Wordnet


Từ middle trong tiếng Anh nghĩa là gì

Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh9,0 MBHọc từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.

Từ middle trong tiếng Anh nghĩa là gì


Từ middle trong tiếng Anh nghĩa là gì

Từ điển Anh Việt offline39 MB

Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.

Xem thêm: Nem Tiếng Anh Là Gì ? Nem Rán Trong Tiếng Tiếng Anh


Từ middle trong tiếng Anh nghĩa là gì

Từ liên quanHướng dẫn cách tra cứuSử dụng phím tắt

Sử dụng phím để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và để thoát khỏi.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,sử dụng phím mũi tên lên <↑> hoặc mũi tên xuống <↓> để di chuyển giữa các từ được gợi ý.Sau đó nhấn (một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.Sử dụng chuộtNhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Nhấp chuột vào từ muốn xem.Lưu ýNếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.

Privacy Policy|Google Play|Facebook|Top ↑|

Từ middle trong tiếng Anh nghĩa là gì


Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ middle trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ middle tiếng Anh nghĩa là gì.

middle /'midl/* danh từ- giữa=in the middle+ ở giữa=right in the middle+ ở chính giữa=in the middle of our century+ ở giữa thế kỷ của chúng ta- nửa người, chỗ thắt lưng=to be up to the middle in water+ đứng nước ngập đến thắt lưng* tính từ- ở giữa, trung=the middle finger+ ngón tay giữa=middle age+ trung niên!the Middle Ages- thời Trung cổ=the middle class+ giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản!Middle East- Trung đông=middle course (way)+ biện pháp trung dung, đường lối trung dung=middle school+ trường trung học* ngoại động từ- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa- xếp đôi (lá buồm lại)

middle- giữa // để ở giữa

  • portably tiếng Anh là gì?
  • proletarianism tiếng Anh là gì?
  • actinism tiếng Anh là gì?
  • consummately tiếng Anh là gì?
  • Heteroscedasticity tiếng Anh là gì?
  • sleetiest tiếng Anh là gì?
  • craftsmanly tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của middle trong tiếng Anh

middle có nghĩa là: middle /'midl/* danh từ- giữa=in the middle+ ở giữa=right in the middle+ ở chính giữa=in the middle of our century+ ở giữa thế kỷ của chúng ta- nửa người, chỗ thắt lưng=to be up to the middle in water+ đứng nước ngập đến thắt lưng* tính từ- ở giữa, trung=the middle finger+ ngón tay giữa=middle age+ trung niên!the Middle Ages- thời Trung cổ=the middle class+ giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản!Middle East- Trung đông=middle course (way)+ biện pháp trung dung, đường lối trung dung=middle school+ trường trung học* ngoại động từ- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa- xếp đôi (lá buồm lại)middle- giữa // để ở giữa

Đây là cách dùng middle tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ middle tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

middle /'midl/* danh từ- giữa=in the middle+ ở giữa=right in the middle+ ở chính giữa=in the middle of our century+ ở giữa thế kỷ của chúng ta- nửa người tiếng Anh là gì? chỗ thắt lưng=to be up to the middle in water+ đứng nước ngập đến thắt lưng* tính từ- ở giữa tiếng Anh là gì? trung=the middle finger+ ngón tay giữa=middle age+ trung niên!the Middle Ages- thời Trung cổ=the middle class+ giai cấp trung gian tiếng Anh là gì? giai cấp tiểu tư sản!Middle East- Trung đông=middle course (way)+ biện pháp trung dung tiếng Anh là gì? đường lối trung dung=middle school+ trường trung học* ngoại động từ- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn)- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?

nghĩa Mỹ) đặt vào giữa- xếp đôi (lá buồm lại)middle- giữa // để ở giữa

Nghĩa của từ middle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ middle trong Tiếng Anh.

Từ middle trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, trung tâm, trung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghĩa của từ middle

nounadverb (centre, midpoint)

Take the top and you will have the middle.

Cứ lấy phần trên và bạn sẽ có phần giữa.

It's like three millimeters in the middle of the brain.

Nó chừng ba milimet ở trung tâm não bộ.

Tom is a middle school teacher.

Tom là một giáo viên trung học.

And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war.

Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.

So in the United States, since the advent of treatment in the middle of the 1990s, there's been an 80- percent decline in the number of HlV- infected children.

Vì vậy Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.

It's just out in the middle of the woods. "

A protracted period of uncertainty could prolong the slow growth in investment that is holding back low, middle, and high income countries.

Tình trạng này nếu còn tồn tại lâu cũng sẽ kéo dài thời kỳ đầu tư thấp tại tất cả các nền kinh tế thu nhập thấp, trung bình và cao.

Look, there are three reasons why the Middle East has had stability such as it is.

Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ

His only hope now relied on the German forces fighting in the Battle of Stalingrad quickly to defeat the Red Army, then move south through the Trans-Caucasus and threaten Iran (Persia) and the Middle East.

Niềm hy vọng duy nhất của ông bây giờ phụ thuộc vào việc quân Đức đang chiến đấu tại trận Stalingrad nhanh chóng đánh bại Hồng quân Liên Xô và tiến xuống phía nam qua vùng Kavkaz để uy hiếp Ba Tư (Iran) và Trung Đông.

You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom.

Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.

By 1280 the Middle East had acquired fire lances.

Đến năm 1280, Trung Đông đã trang bị hỏa thương.

I'm actually a little bit in the middle of a...

Tôi thực ra đang trong...

You'll wind up in a middle of a star... wind up in the middle of a planet.

Bạn sẽ tiến tới trong một trung tâm của một ngôi sao... ở giữa một hành tinh.

When I reach the summit of a steep mountain in the middle of nowhere, I feel young, invincible, eternal.

Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống.

The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa .

Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi .

This peril belongs to all Middle-earth.

Mối hoạ này thuộc về những sinh vật của Trung Giới

" His eyes were like two round, blue circles with another black circle in the middle "?

" Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "?

It is widespread in almost all mountain systems on higher altitudes of the Near East and Middle East, central Asia and Afghanistan.

Loài này phân bố ở almost all mountain systems on higher altitudes của Cận Đông và Trung Đông, Trung Á và Afghanistan.

You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene.

You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen.

Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India.

Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ.

But what might feel just right for that middle-aged executive can be a problem for an adolescent who needs to develop face-to-face relationships.

Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.

The congregation I was assigned to had Times Square, in the middle of New York City, as part of its territory.

Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York.

The Vietnam 2035 report, prepared jointly by the Government of Vietnam and the World Bank Group, lays out key reforms for the lower-middle income country to grow its economy, become more equitable, and put in place modern governance over the next 20 years.

Báo cáo Việt Nam 2035, do Chính phủ Việt Nam và Nhóm Ngân hàng Thế giới cùng thực hiện, đề ra những biện pháp cải cách chủ yếu nhằm giúp Việt Nam – một nước thu nhập trung bình thấp - phát triển kinh tế, nâng cao công bằng xã hội, và xây dựng được một nền quản trị hiện đại trong vòng 2 thập kỉ tới.

People screaming, flesh burning, and you in the middle of it all, stone dead, your face as blue as your feet.

Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh.

It is thought to have evolved from Middle English, which was brought to Ireland during the Norman invasion, beginning in 1169.

Nó nhiều khả năng đã phát triển từ thứ tiếng Anh trung đại được mang tới Ireland trong cuộc xâm lược của người Norman, bắt đầu năm 1169.

Both sides of the throne bear inscriptions identifying the work as a portrait of Sahure made on the orders of Senusret I. Another indication that Sahure had not faded from memory during the Middle Kingdom is the Westcar Papyrus, which was written during the 12th Dynasty.

Cả hai bên của chiếc ngai vàng đều khắc dòng chữ ghi lại rằng tác phẩm này là một bức chân dung của Sahure và nó được tạo ra theo chiếu chỉ của vua Senusret I. Một dấu hiệu khác cho thấy Sahure đã không bị lãng quên theo thời gian vào thời kỳ Trung vương quốc đó là cuộn giấy cói Westcar, nó được viết dưới thời kỳ vương triều thứ 12.

Take a Möbius strip and cut it along the middle of the strip.

Lấy một dải Mobius và cắt nó dọc theo đường giữa của dải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ middle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.